TRANG CHỦ LIÊN HỆ SƠ ĐỒ WEB PHÔNG UNICODE TÌM KIẾM
Thứ Hai, 7/4/2025
Thời sự trong tỉnhTổng quan về xã
Tin Khoa học Công nghệSản phẩmHoạt động UBND xãDịch vụ
Gương làm kinh tế giỏi
Tài liệu KHCN
Phim KH&CN
Văn bản pháp quy

WEBSITE CÁC XÃ
Trao đổi trực tuyến
vananhvt88
longttkhcn
WEBSITE KHÁC
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
DỰ BÁO THỜI TIẾT

Lượt truy cập: 195917

  HOẠT ĐỘNG UBND XÃ

  Tuyên truyền phổ biến chính sách ưu đãi cho người có công với cách mạng
31/07/2019

UBND xã Bình Châu triển khai Nghị định 58/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ, quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.

UBND xã Bình Châu triển khai Nghị định 58/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ, quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.

Nghị định 58/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ, quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng quy định:

Điều 1. Mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và mức trợ cấp, phụ cấp

1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 1.624.000 đồng.

2. Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi ;đối với người có công với cách mạng bao gồm:

a) Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này;

b) Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;

c) Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

PHỤ LỤC I

MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁC MẠNG
(Kèm theo Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: nghìn đồng

A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG

TT

Đối tượng người có công

Mức trợ cấp, phụ cấp

Trợ cấp

Phụ cấp

1

Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:

 

 

- Diện thoát ly

1.815

308/1 thâm niên

- Diện không thoát ly

3.081

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần

1.624

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

2

Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

1.679

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần

911

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

3

Thân nhân liệt sĩ:

 

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ

1.624

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ

3.248

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 3 liệt sĩ trở lên

4.872

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (diện không hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng)

1.624

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, người có công nuôi dưỡng liệt sĩ, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

4

- Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liêt sĩ quy định tại mục 3)

 

1.361

- Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình

1.624

 

5

Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

1.361

 

6

- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)

- Thương binh loại B

Phụ lục II

Phụ lục III

 

- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

 

815

- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên có vết thương đặc biệt nặng

 

1.670

- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

1.624

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng

2.086

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

911

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

7

- Bệnh binh:

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%

1.695

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60%

2.112

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%

2.692

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%

3.103

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%

3.714

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 91 % -100%

4.137

 

+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

 

815

+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

 

1.624

- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

1.624

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

2.086

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

911

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

8

- Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:

 

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21% - 40%

1.234

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41% - 60%

2.062

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80%

2.891

 

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên

3.703

 

+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

 

815

+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng

 

1.624

- Người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình

1.624

 

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần

911

 

- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trả lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng

1.299

 

- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:

 

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 61 % đến 80%

974

 

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên

1.624

 

9

Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

974

 

10

- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”

 

 

+ Trợ cấp hàng tháng

1.624

 

+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa)

1.299

 

- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huân chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huân chương kháng chiến

 

 

+ Trợ cấp hàng tháng

955

 

+ Trợ Cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa)

1.299

 

11

Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:

 

 

 

- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của liệt sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên

1.624

 

 

- Con của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60%; con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% đến 60%; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy khả năng lao động từ 21% đến 60%

815

 

B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM

TT

Đối tượng người có công

Mức trợ cấp

1

Liệt sĩ không còn người hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt sĩ được hưởng trợ cấp thờ cúng

500

2

Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại:

 

- Cơ sở giáo dục mầm non

200

- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật

250

- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học, phổ thông dân tộc nội trú

300

3

Trợ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học

300

C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN

TT

Đối tượng người có công

Mức trợ cấp

1

- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ

20 lần mức chuẩn

 

- Hỗ trợ chi phí báo tử

1.000

2

- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995.

20 lần mức chuẩn

- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng

20 lần mức chuẩn

3

Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5%- 20%:

 

- Suy giảm khả năng lao động từ 5% -10%

4 lần mức chuẩn

- Suy giảm khả năng lao động từ 11% -15%

6 lần mức chuẩn

- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%

8 lần mức chuẩn

4

Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

1,5 lần mức chuẩn

5

Người hoạt động kháng chiến

(Trợ cấp tỉnh theo thâm niên kháng chiến)

120/1 thâm niên

6

Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến

1.000

7

Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

1.000

8

Bảo hiểm y tế

Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế

9

Mai táng phí

Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội

 

PHỤ LỤC II

MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Kèm theo Quyết định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)

Mức chuẩn: 1.624.000 đồng

Đơn vị tính: đồng

 

STT

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

STT

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

1

21%

1.094.000

21

41%

2.135.000

2

22%

1.147.000

22

42%

2.186.000

3

23%

1.196.000

23

43%

2.236.000

4

24%

1.249.000

24

44%

2.291.000

5

25%

1.302.000

25

45%

2.343.000

6

26%

1.353.000

26

46%

2.395.000

7

27%

1.404.000

27

47%

2.446.000

8

28%

1.459.000

28

48%

2.498.000

9

29%

1.508.000

29

49%

2.552.000

10

30%

1.562.000

30

50%

2.602.000

11

31%

1.613.000

31

51%

2.656.000

12

32%

1.667.000

32

52%

2.708.000

13

33%

1.718.000

33

53%

2.758.000

14

34%

1.770.000

34

54%

2.811.000

15

35%

1.824.000

35

55%

2.864.000

16

36%

1.874.000

36

56%

2.917.000

17

37%

1.924.000

37

57%

2.966.000

18

38%

1.980.000

38

58%

3.020.000

19

39%

2.032.000

39

59%

3.073.000

20

40%

2.082.000

40

60%

3.124.000

41

61%

3.174.000

61

81%

4.216.000

42

62%

3.229.000

62

82%

4.270.000

43

63%

3.278.000

63

83%

4.322.000

44

64%

3.332.000

64

84%

4.372.000

45

65%

3.383.000

65

85%

4.426.000

46

66%

3.437.000

66

86%

4.476.000

47

67%

3.488.000

67

87%

4.527.000

48

68%

3.541.000

68

88%

4.580.000

49

69%

3.593.000

69

89%

4.635.000

50

70%

3.644.000

70

90%

4.688.000

51

71%

3.694.000

71

91%

4.737.000

52

72%

3.748.000

72

92%

4.788.000

53

73%

3.803.000

73

93%

4.842.000

54

74%

3.853.000

74

94%

4.891.000

55

75%

3.906.000

75

95%

4.947.000

56

76%

3.957.000

76

96%

4.998.000

57

77%

4.009.000

77

97%

5.048.000

58

78%

4.059.000

78

98%

5.102.000

59

79%

4.112.000

79

99%

5.154.000

60

80%

4.164.000

80

100%

5.207.000

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Kèm theo Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)

Mức chuẩn: 1.624.000 đồng

Đơn vị tính: đồng

 

STT

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

STT

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Mức trợ cấp

 

 

1

21%

904.000

22

42%

1.799.000

 

 

2

22%

947.000

23

43%

1.842.000

 

 

3

23%

987.000

24

44%

1.883.000

 

 

4

24%

1.032.000

25

45%

1.924.000

 

 

5

25%

1.076.000

26

46%

1.968.000

 

 

6

26%

1.117.000

27

47%

2.006.000

 

 

7

27%

1.159.000

28

48%

2.050.000

 

 

8

28%

1.200.000

29

49%

2.092.000

 

 

9

29%

1.245.000

30

50%

2.135.000

 

 

10

30%

1.287.000

31

51%

2.179.000

 

 

11

31%

1.328.000

32

52%

2.218.000

 

 

12

32%

1.372.000

33

53%

2.263.000

 

 

13

33%

1.415.000

34

54%

2.306.000

 

 

14

34%

1.459.000

35

55%

2.389.000

 

 

15

35%

1.501.000

36

56%

2.431.000

 

 

16

36%

1.541.000

37

57%

2.477.000

 

 

17

37%

1.584.000

38

58%

2.519.000

 

 

18

38%

1.628.000

39

59%

2.560.000

 

 

19

39%

1.671.000

40

60%

2.602.000

 

 

20

40%

1.712.000

41

61%

2.646.000

 

 

21

41%

1.756.000

42

62%

2.688.000

 

 

43

63%

2.732.000

62

82%

3.541.000

 

 

44

64%

2.772.000

63

83%

3.581.000

 

 

45

65%

2.816.000

64

84%

3.625.000

 

 

46

66%

2.860.000

65

85%

3.671.000

 

 

47

67%

2.902.000

66

86%

3.710.000

 

 

48

68%

2.942.000

67

87%

3.754.000

 

 

49

69%

2.984.000

68

88%

3.795.000

 

 

50

70%

3.028.000

69

89%

3.840.000

 

 

51

71%

3.073.000

70

90%

3.880.000

 

 

52

72%

3.114.000

71

91%

3.923.000

 

 

53

73%

3.157.000

72

92%

3.966.000

 

 

54

74%

3.199.000

73

93%

4.009.000

 

 

55

75%

3.244.000

74

94%

4.053.000

 

 

56

76%

3.285.000

75

95%

4.094.000

 

 

57

77%

3.326.000

76

96%

4.137.000

 

 

58

78%

3.367.000

77

97%

4.178.000

 

 

59

79%

3.412.000

78

98%

4.220.000

 

 

60

80%

3.457.000

79

99%

4.264.000

 

 

61

81%

3.497.000

80

100%

4.308.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

luatvietnam.vN
In trang Quay lại Lên trên

  
LOGO
Bộ Khoa học và Công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ


Cổng thông tin điện tử Chính Phủ
Cổng thông tin điện tử Chính Phủ


Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Kênh truyền hình nông nghiệp - nông thôn
Kênh truyền hình nông nghiệp - nông thôn


Trang KHCN phục vụ nông thôn
Thông tin tư vấn


bảng giá nông sản
Bảng giá nông sản


Bản quyền thuộc Uỷ Ban Nhân Dân xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại: (064) 3 871 137 - Fax: (064) 3 871 137
Đơn vị thiết kế: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Bà Rịa - Vũng Tàu