TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014 |
VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2015 NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
STT |
Danh Mục Dự án |
Chủ đầu tư |
Quy mô xây dựng |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định phê duyệt |
|
Thời gian khởi công hoành thành |
|
Từ khởi công đến 31/12/2013 |
|
KH vốn năm 2014 |
Thực hiện năm 2014 |
|
|
|
Dự kiến KH năm 2015 |
Thuyết minh chi tiết tình hình thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
Số, ngày QĐ |
Tổng mức đầu tư |
Ngày khởi công |
Ngày hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
KL thực hiện |
Vốn đã giải ngân |
|
Ước khối lượng thực hiện đến 31/8/2014 |
Ước giải ngân đến 31/8/2014 |
Ước khối lượng thực hiện đến 31/12/2014 |
Ước giải ngân đến 31/12/2014 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TKL dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
9,690 |
|
|
100% |
9,690 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nội đồng Suối 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 + 6 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1,400 |
Quý I/2013 |
Quý VI/2013 |
100% |
1,400 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường dọc kênh mương Suối 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 + 6 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1,500 |
Quý I/2013 |
Quý VI/2013 |
100% |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường tổ 6 ấp 1 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
550 |
Quý I/2013 |
Quý III/2013 |
100% |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường tổ 8 ấp 1 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
350 |
Quý I/2013 |
Quý III/2013 |
100% |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường tổ 4 ấp 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
800 |
Quý I/2013 |
Quý III/2013 |
100% |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường tổ 5 ấp 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
350 |
Quý I/2013 |
Quý III/2013 |
100% |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường tổ 8, tổ 9 ấp 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
200 |
Quý I/2013 |
Quý III/2013 |
100% |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kênh mương Suối 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 + 6 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1,200 |
Quý I/2013 |
Quý VI/2013 |
100% |
1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
03 phai chắn Suối 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 + 6 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1,200 |
Quý I/2013 |
Quý VI/2013 |
100% |
1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường điện trung thế Suối 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 + 6 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
720 |
Quý I/2013 |
Quý VI/2013 |
100% |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường điện hạ thế Suối 2 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 + 6 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1,300 |
Quý I/2013 |
Quý VI/2013 |
100% |
1,300 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Kinh phí Quy hoạch |
|
|
|
|
120 |
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,839 |
57% |
|
|
9,839 |
|
|
1 |
Đường Tổ 9 Ấp 1 (Hùng Thuế) (Vào ruộng) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
176 |
100% |
|
|
176 |
|
|
2 |
Đường tổ 7 ấp 1 (2 tuyến; Ông Xê bà Bắc) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 2 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
346 |
100% |
|
|
346 |
|
|
3 |
Đường tổ 8 liên ấp 2-3 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 2 + 3 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
110 |
50% |
|
|
110 |
|
|
4 |
Đường Tổ 6 Ấp 2 (Vào rẩy) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 2 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
285 |
50% |
|
|
285 |
|
|
5 |
Đường Tổ 1 Ấp 2 (Tiến gạo) (2 tuyến) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 2 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
625 |
50% |
|
|
625 |
|
|
6 |
Đường Tổ 4 Ấp 3 (Ông Chứng) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 3 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
220 |
50% |
|
|
220 |
|
|
7 |
Đường Tổ 6 Ấp 3 (Hai Minh) (Vào rẩy) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 3 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
111 |
50% |
|
|
111 |
|
|
8 |
Đường Tổ 6 Ấp 3 (Bà Điểm) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 3 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
219 |
50% |
|
|
219 |
|
|
9 |
Đường cổng sau chợ Hòa Bình |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 4 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
221 |
50% |
|
|
221 |
|
|
10 |
Đường Tổ 2 Ấp 4 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 4 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
250 |
50% |
|
|
250 |
|
|
11 |
Đường Tổ 10 Ấp 4 (đường số 2 - lò mổ gia súc tập trung của tuyến TL 328) (Vào rẩy) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 4 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
1,121 |
50% |
|
|
1,121 |
|
|
12 |
Đường liên Ấp 4-5 (Vào rẩy) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 4 + 5 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
348 |
50% |
|
|
348 |
|
|
13 |
Đường Tổ 3 Ấp 5 (Bà Nâu) (Vào rẩy) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 5 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
383 |
50% |
|
|
383 |
|
|
14 |
Đường Tổ 5 Ấp 5 (Bà Huệ) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 5 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
220 |
50% |
|
|
220 |
|
|
15 |
Đường Tổ 5+6 Ấp 5 (Ông Thành) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 5 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
438 |
50% |
|
|
438 |
|
|
16 |
Đường Tổ 7 Ấp 5 (02 tuyến) (Ông Nam, Tâm) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 5 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
339 |
50% |
|
|
339 |
|
|
17 |
Đường tổ 3 ấp 7 (Ông Quốc) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 7 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
571 |
50% |
|
|
571 |
|
|
18 |
Đường tổ 2,3,4 ấp 8 (Ông Tuấn, Bông) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 8 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
588 |
50% |
|
|
588 |
|
|
19 |
Đường tổ 3,4 ấp 8 (Ông Quàng) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 8 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
219 |
50% |
|
|
219 |
|
|
20 |
Đường tổ 7,8 ấp 8 (Ông Hải, Nhơn) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 8 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
855 |
50% |
|
|
855 |
|
|
21 |
Đường tổ 7,8,9,10 ấp 8 (Ông Gấm, Minh) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 8 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
274 |
50% |
|
|
274 |
|
|
22 |
Đường tổ 9,10 ấp 8 (Ông Huệ, Lễ) |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 8 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
150 |
50% |
|
|
150 |
|
|
23 |
Làm mới cụm Loa Kèn ấp 7+8 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 7 + 8 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
|
|
|
|
500 |
100% |
|
|
500 |
|
|
24 |
Kinh phí Quy hoạch lại khu Trung tâm hành chính xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
|
25 |
Trả nợ năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
970 |
|
|
|
970 |
|
|
VI |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,928 |
|
1 |
Đầu tư 4.66km trung thế, 7.1km hạ thế, 2 trạm biến áp 75KVA, 2 trạm biến áp 50KVA |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,948 |
|
2 |
Đầu tư 2km trung thế, 11km hạ thế, 2 trạm biến áp 75KVA |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,680 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Tụ điểm sinh hoạt của ấp 1, ấp 3, ấp 6 và ấp 7 |
UBND XÃ HÒA BÌNH |
|
Ấp 1+3+6+7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1200 |
|
4 |
Đầu tư trang thiết bị 8 ấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
5 |
Trả nợ năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Bình, ngày 26 tháng 08 năm 2014 |
Lập biễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Minh Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Huy Cảnh |