Thứ Bảy, 23/11/2024 |
|
|
|
|
|
Mùa thu hoạch lúa |
|
Chăm sóc cây ăn quả |
|
Tập huấn giới thiệu trạm khoa học công nghệ |
|
Hình tập huấn |
|
Nông Thôn Mới |
|
Tiếp Xúc Cử Tri |
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ TỔNG HỢP VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NTM GIAI ĐOẠN 2011-2014 |
09/12/2014 |
|
KẾT QUẢ TỔNG HỢP VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng |
|
STT |
Nội dung chỉ tiêu |
Kết quả thực hiện |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
(1) |
(2) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=5+6+7 |
(9) |
1 |
Vốn trực tiếp cho Chương trình nông thôn mới |
|
|
19,271 |
12,148 |
11,031 |
1.1 |
Ngân sách tỉnh |
|
|
9,690 |
9,839 |
9,928 |
1.2 |
Ngân sách huyện |
|
|
9,568 |
2,300 |
1,100 |
1.3 |
Ngân sách xã |
|
|
13 |
9 |
3 |
2 |
Vốn lồng ghép từ các chương trình, dự án khác |
|
|
7,163 |
7,857 |
7,000 |
3 |
Vốn tín dụng |
|
|
10,752 |
32,000 |
20,000 |
4 |
Vốn huy động từ doanh nghiệp |
|
|
12,124 |
80,500 |
15,000 |
5 |
Vốn huy động đóng góp của cộng đồng dân cư |
|
|
5,532 |
7,500 |
2,000 |
6 |
Vốn huy động từ nguồn khác (con em xa quê, từ thiện…) |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
47,679 |
132,148 |
48,031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
Vốn lồng ghép chỉ tính các nguồn vốn từ các chương trình, dự án phục vụ nội dung xây dựng NTM, trên địa bàn khu vực nông thôn |
|
Vốn tín dụng phải đáp ứng đặc điểm của "tín dụng" (chỉ chuyển quyền sử dụng mà không chuyển quyền sở hữu, vay có thời hạn, vay phải trả lại) |
|
Vốn đóng góp của cộng đồng dân cư bao gồm cả tiền của, công sức của người dân cho sản xuất, kinh doanh, cải tạo nhà ở vườn tược... |
|
Minh Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
  |
|
|
|
|