UỶ BAN NHÂN DÂN |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
XÃ HÒA BÌNH |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 |
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng |
S T T |
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM |
Quyết định phê duyệt |
GIAI ĐOẠN 2011-2015 |
GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
29.529 |
|
48.782 |
NĂM THỰC HIỆN |
|
NĂM 2013 |
NĂM 2014 |
NĂM 2015 |
|
I |
CÁC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 2013 |
|
9.690 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nội đồng Suối 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1.400 |
|
|
|
2 |
Đường dọc kênh mương Suối 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1.500 |
|
|
|
3 |
Đường tổ 6 ấp 1 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
550 |
|
|
|
4 |
Đường tổ 8 ấp 1 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
350 |
|
|
|
5 |
Đường tổ 4 ấp 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
800 |
|
|
|
6 |
Đường tổ 5 ấp 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
350 |
|
|
|
7 |
Đường tổ 8, tổ 9 ấp 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
200 |
|
|
|
8 |
Kênh mương Suối 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1.200 |
|
|
|
9 |
03 phai chắn Suối 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1.200 |
|
|
|
10 |
Đường điện trung thế Suối 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
720 |
|
|
|
11 |
Đường điện hạ thế Suối 2 |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
1.300 |
|
|
|
12 |
Kinh phí Quy hoạch |
Số QĐ 1848 ngày 30/5/2013 |
120 |
|
|
|
II |
CÁC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 2014 |
|
|
9.839 |
|
|
1 |
Đường Tổ 9 Ấp 1 (Hùng Thuế) (Vào ruộng) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
176 |
|
|
2 |
Đường tổ 7 ấp 1 (2 tuyến; Ông Xê bà Bắc) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
346 |
|
|
3 |
Đường tổ 8 liên ấp 2-3 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
110 |
|
|
4 |
Đường Tổ 6 Ấp 2 (Vào rẩy) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
285 |
|
|
5 |
Đường Tổ 1 Ấp 2 (Tiến gạo) (2 tuyến) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
625 |
|
|
6 |
Đường Tổ 4 Ấp 3 (Ông Chứng) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
220 |
|
|
7 |
Đường Tổ 6 Ấp 3 (Hai Minh) (Vào rẩy) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
111 |
|
|
8 |
Đường Tổ 6 Ấp 3 (Bà Điểm) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
219 |
|
|
9 |
Đường cổng sau chợ Hòa Bình |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
221 |
|
|
10 |
Đường Tổ 2 Ấp 4 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
250 |
|
|
11 |
Đường Tổ 10 Ấp 4 (đường số 2 - lò mổ gia súc tập trung của tuyến TL 328) (Vào rẩy) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
1.121 |
|
|
12 |
Đường liên Ấp 4-5 (Vào rẩy) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
348 |
|
|
13 |
Đường Tổ 3 Ấp 5 (Bà Nâu) (Vào rẩy) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
383 |
|
|
14 |
Đường Tổ 5 Ấp 5 (Bà Huệ) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
220 |
|
|
15 |
Đường Tổ 5+6 Ấp 5 (Ông Thành) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
438 |
|
|
16 |
Đường Tổ 7 Ấp 5 (02 tuyến) (Ông Nam, Tâm) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
339 |
|
|
17 |
Đường tổ 3 ấp 7 (Ông Quốc) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
571 |
|
|
18 |
Đường tổ 2,3,4 ấp 8 (Ông Tuấn, Bông) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
588 |
|
|
19 |
Đường tổ 3,4 ấp 8 (Ông Quàng) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
219 |
|
|
20 |
Đường tổ 7,8 ấp 8 (Ông Hải, Nhơn) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
855 |
|
|
21 |
Đường tổ 7,8,9,10 ấp 8 (Ông Gấm, Minh) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
274 |
|
|
22 |
Đường tổ 9,10 ấp 8 (Ông Huệ, Lễ) |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
150 |
|
|
23 |
Làm mới cụm Loa Kèn ấp 7+8 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
500 |
|
|
24 |
Kinh phí Quy hoạch lại khu Trung tâm hành chính xã |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
300 |
|
|
25 |
Trả nợ năm 2013 |
Số QĐ 2321 ngày 19/5/2014 |
|
970 |
|
|
III |
CÁC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN NĂM 2015 |
|
|
|
10.000 |
|
1 |
Đường trung - hạ thế và 01 trạm biến áp 01 pha 75KVA - 12,7 - 0,23 KV cấp điện cho khu vực tổ 08 ấp 4 |
QĐ1339 ngày 4/5/2015 |
|
|
1.200 |
|
2 |
Đường trung- hạ thế và 01 trạm biến áp 01 pha 75KVA 12,7 - 0,23 KV cấp điện cho khu vực Láng Bè |
QĐ1339 ngày 4/5/2015 |
|
|
1.150 |
|
3 |
Đường dâ trung - hạ thế và 02 trạm biến áp 01 pha 50KVA - 12,7 - 0,23 KV cấp điện cho khu vực tổ 01 và tổ 02 ấp 3 |
QĐ1339 ngày 4/5/2015 |
|
|
1.800 |
|
4 |
Đường tổ 1 ấp 1 |
QĐ1339 ngày 4/5/2015 |
|
|
400 |
|
5 |
Xây dựng đường trung hạ thế và trạm biến áp cấp điện cho khư vực tổ 2 ấp 1 |
QĐ1339 ngày 4/5/2015 |
|
|
1.700 |
|
6 |
Xây dựng đường trung - hạ thế và trạm biến áp cấp điện cho khư vực 5 Tòng |
QĐ1339 ngày 4/5/2015 |
|
|
1.900 |
|
7 |
Xây mới nhà sinh hoạt ấp 6, sửa chữa nâng cấp nhà sinh hoạt ấp 1 - ấp 3 - ấp 7 và đầu tư trang thiết bị 08 ấp |
QĐ1339 ngày 4/5/2015 |
|
|
1.850 |
|
IV |
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 - 2020 |
|
|
|
|
48.782 |
1 |
Nhóm công trình giao thông |
|
|
|
|
27.782 |
1,1 |
Đường tổ 1 ấp 8 (đất) |
|
|
|
|
350 |
1,2 |
Đường tổ 9 ấp 2 (đất) |
|
|
|
|
800 |
1,3 |
Đường tổ 9 ấp 2 (đất) |
|
|
|
|
600 |
1,4 |
Đường tổ 1 ấp 7 (Đất) |
|
|
|
|
350 |
1,5 |
Đường tổ 2 ấp 8 (đất) |
|
|
|
|
280 |
1,6 |
Đường tổ 9-tổ 10 ấp 8 (đất) |
|
|
|
|
550 |
1,7 |
Đường tổ 5 ấp 7 ( đất) |
|
|
|
|
550 |
1,8 |
Đường tổ 4 ấp 7 ( đất) |
|
|
|
|
550 |
1,9 |
Đường tổ 2 ấp 7 (đất) |
|
|
|
|
325 |
1.10 |
Đường tổ 1- tổ 5 ấp 7 ( đất) |
|
|
|
|
520 |
1,11 |
Đưởng tổ 1 - tổ 5 ấp 7 (đất) |
|
|
|
|
900 |
1,12 |
Đường tổ 1 ấp 7 (Đất) |
|
|
|
|
875 |
1,13 |
Đường tổ 3 ấp 1 ( phát triển dân cư mới) |
|
|
|
|
600 |
1,14 |
Đường tổ 2 ấp 1( phát triển dân cư mới) |
|
|
|
|
800 |
1,15 |
Đường tổ 2 liên ấp 2-3 |
|
|
|
|
400 |
1,16 |
Đường tổ 6 liên ấp 2-3 |
|
|
|
|
600 |
1,17 |
Đường tổ 1 ấp 4 ( Đường trung tâm xã ) |
|
|
|
|
600 |
1,18 |
Đường liên ấp 5-8 (tổ 9) |
|
|
|
|
900 |
1,19 |
Đường liên thôn tổ 1 - tổ 7 ấp 7 |
|
|
|
|
930 |
1.20 |
Đường liên thôn tổ 6 ấp 7 |
|
|
|
|
350 |
1,21 |
Đường số 7 liên ấp 4- 8 - 7 |
|
|
|
|
600 |
1,22 |
Đường liên thôn tổ 2- tổ 9 ấp 8 |
|
|
|
|
930 |
1,23 |
Đường tổ 3 ấp 2( phát triển dân cư mới) |
|
|
|
|
700 |
1,24 |
Đường tổ 8 ấp 4 ( Đường trung tâm xã ) |
|
|
|
|
400 |
1,25 |
Đường tổ 7 ấp 4 ( Đường trung tâm xã ) |
|
|
|
|
350 |
1,26 |
Đường liên ấp 5-8 ( tổ 10 ấp) |
|
|
|
|
691 |
1,27 |
Đường tổ liên thôn 1+ tổ 10 ấp 8 |
|
|
|
|
950 |
1,28 |
Đường tổ liên thôn 2+ tổ 10 ấp 8 |
|
|
|
|
554 |
1,29 |
Đường tổ 1 ấp 1 |
|
|
|
|
400 |
1,3 |
Đường tổ 11 ấp 1 |
|
|
|
|
700 |
1,31 |
Đường tổ 7 ấp 2 |
|
|
|
|
600 |
1,32 |
Đường tổ 2+ tổ 3 ấp 3 |
|
|
|
|
700 |
1,33 |
Đường tổ 1 ấp 3 |
|
|
|
|
700 |
1,34 |
Đường tổ 5- tổ 9 ấp 7 (NC) |
|
|
|
|
600 |
1,35 |
Đường tổ 6- tổ 8 ấp 7 (NC) |
|
|
|
|
600 |
1,36 |
Đường tổ 4 ấp 1 (NC) |
|
|
|
|
400 |
1,37 |
Đường tổ 3 ấp 1 (NC) |
|
|
|
|
497 |
1,38 |
Đường tổ 7 ấp 1 (NC) |
|
|
|
|
600 |
1,39 |
Đường tổ 10 ấp 2 ( nâng cấp) |
|
|
|
|
900 |
1,4 |
Đường tổ 7 ấp 2 (NC) |
|
|
|
|
600 |
1,41 |
Đường tổ 5- tổ 9 ấp 7 (NC) |
|
|
|
|
870 |
1,42 |
Đường tổ 6- tổ 8 ấp 7 (NC) |
|
|
|
|
870 |
1,43 |
Đường tổ 6- tổ 8 ấp 7 (NC) |
|
|
|
|
540 |
1,44 |
Đường tổ 4 ấp 8 (NC) |
|
|
|
|
500 |
1,45 |
Đường tổ 6- tổ 8 ấp 8 (NC) |
|
|
|
|
700 |
2 |
Đầu tư nâng cấp 01 sân bóng đá (ấp 7) |
|
|
|
|
1.500 |
3 |
Nâng cấp 03 khu thể thao 03 ấp (ấp 2+3+6) |
|
|
|
|
500 |
4 |
Quy hoạch nghĩa trang |
|
|
|
|
5.000 |
5 |
Phát triển sản xuất |
|
|
|
|
14.000 |
|
|
|
Hòa Bình, Ngày 22 tháng 08 năm 2016 |
Lập biễu |
|
CHỦ TỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Minh Tuấn |
|
Trần Văn Khánh |