UỶ BAN NHÂN DÂN
XÃ HÒA BÌNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /BC-UBND
|
Hòa Bình, ngày tháng năm 2020
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện tiêu chí số 2 (Giao thông) trong chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Hòa Bình
Căn cứ Quyết định 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về xã Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 452/QĐ-UBND, ngày 06/3/2017 của UBND Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ đề án số 01/ĐA-BQL.NTM, ngày 20/10/2014 của Ban quản lý xây dựng nông thôn mới xã Hòa Bình về xây dựng nông thôn mới xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 2011-2015,
Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí 2 (Giao thông) như sau:
a. Yêu cầu của tiêu chí:
- 100% đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận lợi quanh năm.
- 100% đường trục thôn, ấp và đường liên thôn, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiên quanh năm.
- 100% đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa.
- 100% đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm.
b. Kết quả thực hiện:
+ Tỷ lệ đường trục xã, liên xã được nhựa hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn theo cấp độ kỷ thuật của Bộ giao thông vận tải. So với hiện trạng xã đạt được 100% (12,2km/12,2km).
+ Tỷ lệ đường trục ấp, liên ấp được cứng hoá theo cấp độ của Bộ Giao thông – Vận tải đạt 100% (66,4km/66,4km).
+ Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. So với hiện trạng đạt 100% (11,12km/11,12km).
+ Tỷ lệ km đường ngõ xóm sạch không lầy lội vào mùa mưa đạt 100% (16,43km/16,43km).
c. Tự đánh giá: Đạt so với yêu cầu của tiêu chí
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí số 2 (Giao thông) trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Hòa Bình./.
Nơi nhận:
- Phòng NN&PTNT huyện (b/c);
- Phòng KT HT huyện (b/c)
- Tổ thẩm tra số 01 (b/c);
- Lưu: NTM.
|
CHỦ TỊCH
|