A/ QUY TRÌNH NỘI BỘ (03
LĨNH VỰC, 17 TTHC)
I. Lĩnh vực Người có
công (02 TTHC)
1. Nhóm thủ tục:
1.1. Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
1.2. Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
- Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc (Quyết định 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã. |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chủ tịch UBND cấp xã căn cứ quy định của pháp luật ký xác nhận và chuyển kết quả qua Bộ phận một cửa cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
1/4 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (13 TTHC)
1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 21/5/2019)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
+ Chủ tịch UBND xã triệu tập các thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật xã, gửi thông báo về thời gian và địa điểm xác định mức độ khuyết tật cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ. + Tổ chức đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người khuyết tật theo phương pháp và nội dung quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT . |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
+ Đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động trước ngày 01/6/2012, Hội đồng xác định mức độ khuyết tật căn cứ kết luận của Hội đồng giám định y khoa để xác định mức độ khuyết tật theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ + Đối với những trường hợp theo quy định tại khoản 2, Điều 15 Luật người khuyết tật (gồm: Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật; Người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật; Có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, chính xác), thì Hội đồng cấp giấy giới thiệu và lập danh sách chuyển Hội đồng giám định y khoa thực hiện |
15 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản kết luận của Hội đồng về mức độ khuyết tật của người khuyết tật, Chủ tịch UBND cấp xã niêm yết và thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở UBND cấp xã và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã |
05 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
2. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
-Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 21/5/2019)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ hồ sơ đang lưu giữ quyết định đổi hoặc cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. Chuyển kết quả qua Bộ phận một cửa cấp xã. |
04 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. |
1/2 ngày làm việc |
-- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
3. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ hồ sơ đang lưu giữ quyết định cho đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội. Chuyển kết quả Bộ phận một cửa cấp xã. |
09 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
1/2 ngày làm việc |
-Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
|
4. Nhóm thủ tục:
4.1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
4.2. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Chủ tịch UBND xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ hồ sơ đang lưu giữ quyết định đổi hoặc cấp lại sổ công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. Chuyển kết quả qua Bộ phận một cửa cấp xã. |
06 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
1/2ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
5. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017).
- Thời gian giải quyết: 12 giờ
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm và chuyển đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Trong vòng 10 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
10 giờ |
- Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo kết quả áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho người dân, tổ chức - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. |
01 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 giờ |
|
6. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Thời gian giải quyết: 05 ngàylàm việc (Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Chủ tịch UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch UBND cấp xã, hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội và gửi quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. Chuyển kết quả qua Bộ phận một cửa cấp xã. |
04 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
7. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có trách nhiệm thông báo ngay cho Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc cơ quan Lao động-Thương binh và Xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc UBND cấp xã nơi xảy ra vụ việc (nơi tiếp nhận thông tin). - Nơi tiếp nhận thông tin có trách nhiệm ghi chép đầy đủ thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị xâm hại |
06 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
8. Nhóm thủ tục:
8.1. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
8.2. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày22/12/2017)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửac ấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
UBND cấp xã có trách nhiệm tiếp nhận, lập, lưu trữ danh sách cá nhân, gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế; hằng quý cập nhật danh sách gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện để thực hiện trách nhiệm điều phối việc lựa chọn cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. Người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã có trách nhiệm lựa chọn hình thức, cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế phù hợp với trẻ em; xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; cung cấp thông tin về cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em và lấy ý kiến của trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên; lựa chọn, thông báo, cung cấp thông tin, hồ sơ của trẻ em cần chăm sóc thay thế cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. UBND cấp xã nơi cư trú của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế có trách nhiệm ban hành quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; tổ chức việc giao, nhận trẻ em giữa UBND cấp xã và cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định. Chuyển kết quả quaBộ phận một cửa cấp xã. |
14 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
9. Nhóm thủ tục:
9.1. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
9.2. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển hồ sơ cho Hội đồng xét duyệt thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Trong thời hạn 1,5 ngày, kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị của hộ gia đình, Hội đồng xét duyệt thống nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định. Chuyển kết quả quaBộ phận một cửa cấp xã. |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
10. Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển UBND xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
UBND cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo giảm nghèo cấp xã tổ chức thẩm định và ký xác nhận Chuyển kết quả qua Bộ phận một cửa cấp xã. |
09 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
1. Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Tổ công tác của UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký tự nguyện cai nghiện tại gia đình, Tổ công tác có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ và làm văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định quản lý cai nghiện. Chuyển kết quả qua Bộ phận một cửa cấp xã. |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
- Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc (Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xãtiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Tổ công tác của UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
- Kể từ khi nhận được Hồ sơ đăng ký tự nguyện cai nghiện tại cộng đồng, Tổ công tác có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ, lập danh sách đối tượng tự nguyện cai nghiện và làm văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. - Kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Tổ công tác, Chủ tịch UBND cấp xã quyết định việc cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng. Chuyển kết quả qua Bộ phận một cửa cấp xã. |
05 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 ngày làm việc |
|
B/ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (02 LĨNH VỰC, 02 TTHC)
I/ Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
1. Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc (Quyết định 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 3,5 ngày xác nhận vào đơn đề nghị, tổng hợp và lập danh sách gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
3,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyệntrong thời hạn 04 ngày có trách nhiệm lập và gửi danh sách đổi hoặc cấp lại Bằng đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời hạn 30 ngày có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ liệt sĩ, lập danh sách liệt sĩ có đầy đủ thông tin gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Người có công) kèm công văn đề nghị. Khi có kết quả chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
30 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và chuyển về Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 6 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC)
1. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển UBND xã xem xét, thẩm định |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
UBND xã xem xét, thẩm định và chuyển UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND cấp huyện có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế để xem xét, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế; nếu thấy phù hợp, UBND cấp huyện, chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. |
10 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, UBND cấp xã xem xét các điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, nếu đủ điều kiện, UBND cấp xã quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. UBND cấp xã gửi quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế đến UBND cấp huyện, hoặc Sở lao động – Thương binh và Xã hội, hoặc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền để làm cơ sở chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
12 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
- Công chức Bộ phận một cửa cấp xã thông báo người dân, tổ chức đến nhận kết quả và xử lý trên phần mềm - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
|
C/ QUY TRÌNH KHÔNG NỘP TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ (01 LĨNH VỰC, 01 TTHC)
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC)
1. Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 02 ngày làm việc) (Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
---|---|---|---|
Bước 1 |
Viên chức Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm thẩm định hồ sơ, phê duyệt kết quả TTHC và chuyển kết quả qua Viên chức tiếp nhận hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện; Đồng thời gửi 01 bản đến UBND cấp xã nơi trẻ em cư trú để biết và theo dõi |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
- An toàn thực phẩm Tết Nguyên đán Canh Tý 2020: Cần tự bảo vệ mình! (11/01/2020)
- Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 (10/01/2020)
- 'Cỏ cứu mạng': Loại rau dại có giá hơn 1 triệu/kg có gì đặc biệt? (10/01/2020)
- Trồng thứ quả tưởng không còn ai ăn, bất ngờ thu 700 triệu (03/01/2020)
- Cẩn trọng với nạn trộm cắp ngày Tết (03/01/2020)
- Trồng củ cải khổng lồ to như bắp chân, nặng 3-4kg bán cho Hàn Quốc (02/01/2020)
- Hội nghị bình cử thanh niên đủ tiêu chuẩn sức khỏe gọi nhập ngũ năm 2020 (01/01/2020)
- Hội nghị họp mặt kỷ niệm 30 năm ngày thành lập hội Quốc phòng toàn dân (22/12/1989 – 22/12/2019), 75 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/1944 – 22/12/2019) và tổng kết công tác Quân sự - Quốc phòng địa phương năm 2019. (20/12/2019)
- CẢNH GIÁC VỚI NHỮNG PHƯƠNG THỨC CHỐNG PHÁ MỚI CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH HIỆN NAY (16/12/2019)
- Phòng bệnh mùa lạnh cho trẻ (09/12/2019)