Chủ Nhật, 20/4/2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lịch làm việc từ ngày 02/12/2019 đến ngày 07/12/2019 |
02/12/2019 |
 |
Ngày
|
Nội dung
|
Chủ trì
|
CQ chuẩn bị
|
Thành phần
|
Địa điểm
|
Thứ hai, ngày 02/12/2019
|
Sáng
|
- Tham dự lễ chào cờ đầu tuần và đọc báo.
|
|
|
CBCC, những người hoạt động không chuyên trách
|
HT. UBND xã
|
- Tiếp công dân, tổ chức
|
|
|
Đ/c Bí thư Đảng ủy, CT. UBND xã
|
PHA. xã
|
- 8 giờ, Họp triển khai công tác đánh giá, phân loại cán bộ, đảng viên năm 2019
|
|
|
Lãnh đạo + CBCC, những người hoạt động không chuyên trách
|
HT. UBND xã
|
Chiều
|
- 14 giờ, Hội nghị tiếp xúc cử tri sau Kỳ họp thứ Tám Quốc hội
|
|
|
Đ/c Chủ tịch UBND xã
|
Hội trường A. huyện
|
- 14 giờ, Họp Ban chấp hành Đảng ủy xã đóng góp dự thảo báo cáo chính trị lần 4
|
|
|
Ủy viên BCH Đảng ủy
|
PHB. xã
|
Thứ ba, ngày 03/12/2019
|
Sáng
|
- 8 giờ, Họp Thường trực HĐND xã
|
|
|
Thường trực HĐND, UBND, Trưởng 02 ban, Ban Thư ký, Đại diện UBMTTQVN xã, Tổ trưởng tổ đại biểu 3 ấp
|
PHB. xã
|
Chiều
|
- 14 giờ, Kiểm tra hoạt động của TTVH, TT-HTCĐ xã
|
|
|
Thành viên ĐKT, BCN TTVH, TT-HTCĐ xã
|
HT. UBND xã
|
- 14 giờ, Họp chi bộ Công an
|
|
|
Đảng viên Chi bộ Công an
|
PH. BCH Công an
|
Thứ Tư, ngày 04/12/2019
|
|
- 8 giờ, Hội nghị tổng kết công tác Hội Cựu chiến binh
|
|
|
Lãnh đạo UBND xã
|
HT. UBND xã
|
Sáng
|
- 8 giờ, Tham gia lớp bồi dưỡng cán bộ nguồn cấp ủy cấp huyện và tương đương năm 2019 đợt 2 (Từ ngày 04/12 đến ngày 06/12)
|
|
|
Đ/c Chủ tịch UBND xã
|
HTA2.4 TCT
|
Chiều
|
- 14 giờ, Ban KTXH – HĐND xã giám sát công tác giảm nghèo
|
|
|
Thành viên ĐGS, Lãnh đạo UBND xã, CB. Giảm nghèo
|
PHA. xã
|
Thứ Năm, ngày 05/12/2019
|
Sáng
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
- 14 giờ, Họp kiểm điểm, đánh giá phân loại Cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách
|
|
|
CBCC, người hoạt động không chuyên trách
|
HT. UBND xã
|
Thứ Sáu, ngày 06/12/2019
|
Sáng
|
- 8 giờ 30, Hội nghị sơ kết các mô hình đảm bảo ANTT trên địa bàn huyện
|
|
|
(Theo kế hoạch)
|
Hội trường B huyện
|
Chiều
|
|
|
|
|
|
Thứ Bảy, ngày 07/12/2019
|
Sáng
|
- 08 giờ, Họp kiểm điểm, đánh giá phân loại Cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách
|
|
|
CBCC, người hoạt động không chuyên trách
|
HT. UBND xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
  |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
Cổng thông tin điện tử Chính Phủ
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Kênh truyền hình nông nghiệp - nông thôn
Thông tin tư vấn
Bảng giá nông sản
|
|