STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
|
I. Lĩnh vực Thanh tra, khiếu nại, tố cáo
|
04
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Thanh tra, khiếu nại tố cáo
|
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra, khiếu nại tố cáo
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Thanh tra, khiếu nại tố cáo
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Thanh tra, khiếu nại tố cáo
|
|
|
II. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
03
|
5
|
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng
|
2475 ngày 28/10/213
|
6
|
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
7
|
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
|
III. Lĩnh vực Tôn giáo - Dân tộc
|
08
|
8
|
Thủ tục Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Tôn giáo - Dân tộc
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký người vào tu.
|
Tôn giáo - Dân tộc
|
|
10
|
Thủ tục Tiếp nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã.
|
Tôn giáo - Dân tộc
|
|
11
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo (Trường hợp không phải xin cấp giấy phép xây dựng).
|
Tôn giáo - Dân tộc
|
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.
|
Tôn giáo - Dân tộc
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký sinh hoạt tôn giáo.
|
Tôn giáo - Dân tộc
|
|
14
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo người Đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng của cộng đồng.
|
Tôn giáo - Dân tộc
|
|
15
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng.
|
Tôn giáo - Dân tộc
|
|
|
IV. Lĩnh vực Văn hoá cơ sở
|
01
|
16
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
Văn hóa
|
Ban hành theo Quyết định số 17021 ngày 28/6/2016
|
|
V. Lĩnh vực Chứng thực
|
05
|
17
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
|
18
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
Chứng thực
|
|
19
|
Chứng thực chữ ký trong văn bản tiếng Việt (áp dụng cho trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
|
20
|
Chứng thực Di chúc
|
Chứng thực
|
|
21
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
|
|
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
|
22
|
Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
23
|
Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
VII. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
05
|
24
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
|
25
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình
|
Lâm nghiệp
|
|
26
|
Khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán
|
Lâm nghiệp
|
|
27
|
Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
Lâm nghiệp
|
|
28
|
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Thủy lợi
|
06
|
29
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn)
|
Thủy lợi
|
|
30
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn)
|
Thủy lợi
|
|
31
|
Cấp giấy phép khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn)
|
Thủy lợi
|
|
32
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn); trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
Thủy lợi
|
|
33
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn)
|
Thủy lợi
|
|
34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn)
|
Thủy lợi
|
|
|
IX. Lĩnh vực Hộ tịch (Công bố mới 17 thủ tục và bải bỏ 29 thủ tục củ) Trong này có 02 thủ tục về liên thông theo Thông tư 05 về cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ và đăng ký trường trú.
|
19
|
35
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
36
|
Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
37
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ con
|
Hộ tịch
|
|
38
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
|
39
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
|
40
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
|
41
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
|
42
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
|
43
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
44
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
45
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
46
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
|
47
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
48
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
|
49
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
50
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
|
51
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
52
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
|
53
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
|
|
X. Lĩnh vực Đấu thầu (Ban hành theo Quyết định sô1/QĐ-UBND ngày 04/4/2016) Công bố mới 21 thủ tục, bải bỏ 08 thủ tục
|
21
|
54
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm chợ
|
Đấu thầu
|
|
55
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
|
56
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
|
|
57
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
58
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
|
59
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
|
60
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
|
|
61
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâmđối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
|
62
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
|
63
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
|
64
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
65
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
|
|
66
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
|
|
67
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
|
68
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
|
69
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
|
70
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
|
|
71
|
Mở thầu
|
|
|
72
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
|
|
73
|
Giải quyết kiên nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
74
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực Người có công
|
16
|
75
|
Đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công
|
|
76
|
Giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công
|
|
77
|
Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao đông từ 61% trở lên đã từ trần.
|
Người có công
|
|
86
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ xã này sang xã khác trong huyện)
|
Người có công
|
|
78
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ huyện này sang huyện khác trong tỉnh)
|
Người có công
|
|
79
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
Người có công
|
|
80
|
Hỗ trợ tiền sửa chữa nhà
|
Người có công
|
|
81
|
Hỗ trợ tiền sử dụng đất
|
Người có công
|
|
82
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công
|
Người có công
|
|
83
|
Đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
|
84
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
Người có công
|
|
85
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
Người có công
|
|
86
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
Người có công
|
|
87
|
Đề nghị giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần
|
Người có công
|
|
88
|
Đề nghị giải quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần
|
Người có công
|
|
89
|
Giải quyết chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc học
|
Người có công
|
|
|
XII. Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội
|
07
|
90
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
|
91
|
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người bệnh tâm thần thuộc hộ nghèo.
|
Bảo trợ xã hội
|
|
92
|
Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng khuyết tật nặng và khuyết tật đặc biệt nặng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho người chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Bảo trợ xã hội
|
|
93
|
Xác nhận hộ nghèo.
|
Bảo trợ xã hội
|
|
94
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật.
|
Bảo trợ xã hội
|
|
95
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất.
|
Bảo trợ xã hội
|
|
96
|
Thủ tục hỗ trợ mai táng
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
XIII. Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
01
|
97
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục, Thể thao
|
Ban hành theo Quyết định số 17021 ngày 28/6/2016
|
|
XIV. LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
01
|
98
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Thể dục, Thể thao
|
Ban hành theo Quyết định số 17021 ngày 28/6/2016
|
|
XV. Lĩnh vực Đất Đai
|
09
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Đất đai
|
|
100
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Đất đai
|
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Đất đai
|
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Đất đai
|
|
103
|
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
|
104
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
|
105
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
|
106
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
|
107
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất đai
|
|
|
XVI. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
03
|
108
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
109
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
110
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
XVII. Lĩnh vực Xây dựng
|
06
|
111
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
Xây dựng
|
|
112
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
Xây dựng
|
|
113
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
Xây dựng
|
|
114
|
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
Xây dựng
|
|
115
|
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
Xây dựng
|
|
116
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
|
Xây dựng
|
|
|
XVIII. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
02
|
117
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
118
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
XIX. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
04
|
119
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
|
120
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hòa giải ở cơ sở
|
|
121
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
|
122
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
|
|
XX. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
01
|
123
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
|
|
XXI. Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (Bổ sung 01 thủ tục theo quyết định sồ 2954/QĐ-UBND ngày 27/10/2016)
|
05
|
124
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bồi thường Nhà nước
|
|
125
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Bồi thường Nhà nước
|
|
126
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Bồi thường Nhà nước
|
|
127
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Bồi thường Nhà nước
|
|
128
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Bồi thường Nhà nước
|
|
|
XXII. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (Công bố theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 11/01/2016) Công bố mới 03 thủ tục, bãi bỏ 03 thủ tục
|
03
|
129
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
|
130
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
|
131
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
XXIII. Lĩnh vực Môi trường
|
02
|
132
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi trường
|
|
133
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Môi trường
|
|
|
XXIV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
03
|
134
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.
|
|
|
135
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.
|
|
|
136
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu thủ công để chế biến lại.
|
|
|
|
XXV Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
01
|
137
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
|
|