PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND XÃ PHƯỚC HƯNG ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 26/02/2019
của UBND xã Phước Hưng) |
|
STT |
Lĩnh vực |
|
Tên thủ tục hành chính đang áp dụng |
Ghi chú |
1 |
1. Bảo trợ xã hội
(7 Thủ tục) |
1 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
2 |
|
2 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
" |
3 |
|
3 |
Đổi, cấp lại và giấy xác nhận khuyết tật |
" |
4 |
|
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
" |
5 |
|
5 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
" |
6 |
|
6 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
" |
7 |
|
7 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ gúp trẻ em |
|
8 |
2. Người có công
(5 Thủ tục) |
1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
9 |
|
2 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
" |
10 |
|
3 |
Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
" |
11 |
|
4 |
Xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giây tờ |
" |
12 |
|
5 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
" |
13 |
3. Phòng, chống tệ nạn xã hội
(4 Thủ tục) |
1 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Quyết định 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
14 |
|
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
" |
15 |
|
3 |
Hoàn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại |
" |
16 |
|
4 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
" |
17 |
4. Chứng thực
(7 Thủ tục) |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
18 |
|
2 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
" |
19 |
|
3 |
Chứng thực Di chúc |
" |
20 |
|
4 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
" |
21 |
|
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
" |
22 |
|
6 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
" |
23 |
|
7 |
Chứng thực bản sao từ sổ gốc |
" |
24 |
5. Hộ tịch
(19 Thủ tục) |
1 |
Đăng ký khai sinh |
Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
25 |
|
2 |
Đăng ký kết hôn |
" |
26 |
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
" |
27 |
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
" |
28 |
|
5 |
Đăng ký khai tử |
" |
29 |
|
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
" |
30 |
|
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
" |
31 |
|
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
" |
32 |
|
9 |
Đăng ký giám hộ |
" |
33 |
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Quyết định số 3178/QĐ-UBND, ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
34 |
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
35 |
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
" |
36 |
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
" |
37 |
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
" |
38 |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
" |
39 |
|
16 |
Đăng ký lại khai tử |
" |
40 |
|
17 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Quyết định số 3178/QĐ-UBND, ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
41 |
|
18 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của tỉnh BR-VT |
42 |
|
19 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
" |
43 |
6. Nuôi con nuôi
(2 Thủ tục) |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của tỉnh BR-VT |
44 |
|
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
" |
45 |
7. Khiếu nại, tố cáo
(2 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của tỉnh BR-VT |
46 |
|
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
" |
47 |
8. Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
(1 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của tỉnh BR-VT |
48 |
9. Giải quyết khiếu nại, tố cáo
(1 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của tỉnh BR-VT |
49 |
10. Phòng, chống tham nhũng
(5 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của tỉnh BR-VT |
50 |
|
2 |
Thủ tục công bản kê khai tài sản, thu nhập |
" |
51 |
|
3 |
Thủ tục xác minh tài sản |
" |
52 |
|
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
" |
53 |
|
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
" |
54 |
11. Thi đua - Khen thưởng
(5 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của tỉnh BR-VT |
55 |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
" |
56 |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
" |
57 |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
" |
58 |
|
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
" |
59 |
12. Tín ngưỡng, tôn giáo
(10 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của tỉnh BR-VT |
60 |
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
" |
61 |
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
" |
62 |
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
" |
63 |
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
" |
64 |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
" |
65 |
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
" |
66 |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
" |
67 |
|
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
" |
68 |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
" |
69 |
13. Giáo dục đào tạo
(5 Thủ tục) |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh BR-VT |
70 |
|
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
" |
71 |
|
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
" |
72 |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
" |
73 |
|
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
74 |
14. Lâm nghiệp
(3 Thủ tục) |
1 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
75 |
|
2 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
" |
76 |
|
3 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
" |
77 |
15. Văn hóa
(2 Thủ tục) |
1 |
Xét tặng gia đình văn hóa hàng năm |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh BR-VT |
78 |
|
2 |
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
" |
79 |
16. Thể thao
(1 Thủ tục) |
1 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở. |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
80 |
17. Thư viện
(1 Thủ tục) |
1 |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
81 |
18. Thủy lợi
(9 Thủ tục) |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/01/2014 (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) |
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
82 |
|
2 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) |
" |
83 |
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) |
" |
84 |
|
4 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) |
" |
85 |
|
5 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phục vụ xã, phường, thị trấn) |
" |
86 |
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình thủy lợi phụ vụ xã, phường, thị trấn) |
" |
87 |
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
88 |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh BR-VT |
89 |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
" |
90 |
19. Phổ biến, giáo dục pháp luật
(2 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
91 |
|
2 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
" |
92 |
20. Hòa giải cơ sở
(4 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
93 |
|
2 |
Thủ tục công nhận Tổ trưởng Tổ Hòa giải |
" |
94 |
|
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
" |
95 |
|
4 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
" |
96 |
21. Tài nguyên nước
(1 Thủ tục) |
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
97 |
22. Bồi thường nhà nước
(3 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục trả lại tài sản |
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
98 |
|
2 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
" |
99 |
|
3 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
100 |
23. Môi trường
(5 Thủ tục) |
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định số 1195 /QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
101 |
|
2 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
" |
102 |
|
3 |
Xác định đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
" |
103 |
|
4 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
" |
104 |
|
5 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
105 |
24. Bảo vệ thực vật
(1 Thủ tục) |
1 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
QĐ số 600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
106 |
25. Ban dân tộc
(1 Thủ tục) |
1 |
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QĐ số 1703/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BR-VT |
107 |
26. Đất đai
(1 Thủ tục) |
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
108 |
27. Đấu thầu
(19 Thủ tục) |
1 |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
109 |
|
2 |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
" |
110 |
|
3 |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
" |
111 |
|
4 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
" |
112 |
|
5 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
" |
113 |
|
6 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
" |
114 |
|
7 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
" |
115 |
|
8 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
" |
116 |
|
9 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
" |
117 |
|
10 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
" |
118 |
|
11 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
" |
119 |
|
12 |
Phê duyệt danh sách ngắn |
" |
120 |
|
13 |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
" |
121 |
|
14 |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
" |
122 |
|
15 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
" |
123 |
|
16 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
" |
124 |
|
17 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
" |
125 |
|
18 |
Mở thầu |
" |
126 |
|
19 |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
" |
127 |
28. Giảm nghèo
(2 Thủ tục) |
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Quyết định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017của UBND tỉnh BR-VT |
128 |
|
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
" |
129 |
29. Trẻ em
(6 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Quyết định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
130 |
|
2 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
" |
131 |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
" |
132 |
|
4 |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
" |
133 |
|
5 |
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
" |
134 |
|
6 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
" |
135 |
30. Trồng trọt
(1 Thủ tục) |
1 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
136 |
31. Lễ hội
(1 Thủ tục) |
1 |
Cấp phép tổ chức Lễ hội |
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
|
31 LĨNH VỰC |
|
136 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|