TT | Tên nhiệm vụ | Tổ chức chủ trì | Chủ nhiệm nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | ||
Khoa học Tự nhiên | ||||||
1 | Nghiên cứu khảo sát các điều kiện khí tượng, thuỷ văn. Động lực học phục vụ phát triển kinh tế xã hội khu vực Gò Găng - Tp. Vũng Tàu | Phân viện Vật lý thuộc Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia tại TP. HCM | TS. Trương Đình Hiển | 10 tháng, tháng 8/2000 đến tháng 5/2001 | ||
2 | Báo cáo tài nguyên đất và khả năng sử dụng đất đai tỉnh BRVT (Chú giải bản đồ đất 1/50.000) | Trung tâm Điều tra và đánh giá đất đai - Phân viện Quy hoạch và thiết kế NN | KS Phạm Quang Khánh | 1992 | ||
3 | Đề tài "Quy hoạch tổng thể xây dựng TP VT đến năm 2010" | Viện Quy hoạch đô thị Nông thôn | KTS Trần Ngọc Chính | 1992 | ||
4 | Đề tài: Xây dựng danh mục nguồn ô nhiễm môi trường tỉnh BR-VT | Trung tâm Bảo vệ môi trường (Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và BVMT) | Lê Trình | 1993 | ||
5 | Báo cáo bản đồ địa mạo tỷ lệ 1/50.000 tỉnh BR-VT | Liên đoàn địa chất 6 (Cục địa chất VN) | KS Ma Công Co, KS Nguyễn Huy Dũng | 1993 | ||
6 | Báo cáo tài nguyên đất và khả năng sử dụng đất đai tỉnh BRVT (chú giải bản đồ đất 1/50.000) | Trung tâm điều tra và đánh giá đất đai - Phân viện quy hoạch và thiết kế NN | KS Phạm Quang Khánh, KS Nguyễn Xuân Nhiệm và nhóm tác giả | 1992 | ||
7 | Điạ chất khoáng sản tỉnh BR-VT | Liên đoàn địa chất 6 (Cục địa chất VN) | KS Ma Công Co | 1993 | ||
8 | Đề án Hệ thống thông tin tích hợp tài nguyên và môi trường tỉnh BR-VT phục vụ quy hoạch phát trển KT-XH | Sở KHCNMT, Công ty Ứng dụng tin học và CNC | Nguyễn Văn Hoàng, Trương Bình Tâm, Trương Thành Công, Nguyễn Chí Quang | 1994 | ||
9 | Điều tra, nghiên cứu đánh giá trữ lượng và triển vọng khai thác nước dưới đất TP VT | Đoàn Địa chất 806 (Cục Địa chất VN - Liên đoàn 8 ĐCTV) | KS Trần Văn Lã | 1994 | ||
10 | BC: Kết quả nghiên cứu thành lập bản đồ kiến tạo tỷ lệ 1/50000 tỉnh BR-VT. Quan trắc nứt đất Xà Bang - Long Đất và dự báo vùng xung yếu theo đặc điểm kiến tạo (Phần lục địa) | Liên đoàn địa chất 6 (Cục địa chất VN) | PTS Phạm Huy Long | 1994 |