STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
-
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO (10 thủ tục)
|
01
|
1.Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
02
|
2.Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
“
|
03
|
3.Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
“
|
04
|
4.Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
“
|
05
|
5.Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
“
|
06
|
6.Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
“
|
07
|
7.Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
“
|
08
|
8.Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác
|
“
|
09
|
9.Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
“
|
10
|
10.Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
“
|
-
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (05 thủ tục)
|
11
|
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
12
|
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
“
|
13
|
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
“
|
14
|
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
“
|
15
|
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
-
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (03 thủ tục)
|
16
|
1.Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.
|
Quyết đinh số 622/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 của UBND Tỉnh BR-VT
|
17
|
2. Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa
|
“
|
-
LĨNH VỰC THƯ VIỆN (01 thủ tục)
|
18
|
1.Thủ tục đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Quyết đinh số 622/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 của UBND Tỉnh BR-VT
|
-
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (01 thủ tục)
|
19
|
1.Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết đinh số 622/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 của UBND Tỉnh BR-VT
|
-
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 thủ tục)
|
20
|
1. Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND Tỉnh
|
-
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 thủ tục)
|
21
|
1.Phê duyệt kế hoạch khuyến nông ở địa phương
|
Quyết định số 591/QĐ-UBND, ngày 15/3/2019
|
-
LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 thủ tục)
|
22
|
1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
23
|
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND, ngày 21/01/2018
|
24
|
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
“
|
-
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (05 thủ tục)
|
25
|
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019
|
26
|
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
“
|
27
|
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
“
|
28
|
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
“
|
29
|
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của CT UBND Tỉnh BRVT
|
-
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17 thủ tục)
|
30
|
1. Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 318/QĐ-UBND, ngày 15/02/2017 của CT UBND tỉnh BRVT
|
31
|
2. Đăng ký kết hôn
|
“
|
32
|
3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
“
|
33
|
4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
“
|
34
|
5. Đăng ký khai tử
|
“
|
35
|
6. Đăng ký khai sinh lưu động
|
“
|
36
|
7. Đăng ký kết hôn lưu động
|
“
|
37
|
8. Đăng ký khai tử lưu động
|
“
|
38
|
9. Đăng ký giám hộ
|
“
|
39
|
10. Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Quyết định 3178/QĐ-UBND, ngày 06/11/2018
|
40
|
11.Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
“
|
41
|
12. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
“
|
42
|
13. Đăng ký lại khai sinh
|
“
|
43
|
14. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
“
|
44
|
15. Đăng ký lại kết hôn
|
“
|
45
|
16. Đăng ký lại khai tử
|
“
|
46
|
17. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Quyết định 3178/QĐ-UBND, ngày 06/11/2018
|
-
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (07 thủ tục)
|
47
|
1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 20/3/2017, của CT UBND tỉnh BRVT
|
48
|
2. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
“
|
49
|
3. Chứng thực di chúc
|
“
|
50
|
4. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
“
|
51
|
5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
“
|
52
|
6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
“
|
53
|
7. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
“
|
-
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (07 thủ tục)
|
54
|
1.Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của CT UBND Tỉnh BR-VT
|
55
|
2.Xác định, xác định lại mức khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của CT UBND Tỉnh BR-VT
|
56
|
3.Đổi,cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
“
|
57
|
4.Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ nhà ở,sửa chữa nhà ở
|
“
|
58
|
5.Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
“
|
59
|
6.Xác nhận hộ nghèo làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp vả diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
|
“
|
60
|
7.Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
“
|
-
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (03 thủ tục)
|
61
|
1.Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Quyết đinh số 2417/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND Tỉnh
|
62
|
2.Thủ tục trả lại tài sản
|
Quyết đinh số 2954 /QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND Tỉnh
|
63
|
3.Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
"
|
-
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (02 thủ tục)
|
64
|
1.Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND, ngày 01/6/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
65
|
2.Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Quyết định số 2985/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của CT UBND tỉnh BRVT
|
-
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(01 thủ tục)
|
66
|
1.Thủ tục tiếp công dân tại xã
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND, ngày 01/6/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
-
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (01 thủ tục)
|
67
|
1. Thủ tục xử lý đơn tại xã
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND, ngày 01/6/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
-
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (5 thủ tục)
|
68
|
1.Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND, ngày 01/6/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
69
|
2.Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
“
|
70
|
3.Thủ tục xác minh tài sản
|
“
|
71
|
4.Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
“
|
72
|
5.Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
“
|
-
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (19 thủ tục)
|
73
|
1.Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
74
|
2.Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
“
|
75
|
3.Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
“
|
76
|
4.Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
“
|
77
|
5.Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
“
|
78
|
6.Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
“
|
79
|
7.Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
“
|
80
|
8.Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
“
|
81
|
9.Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
“
|
82
|
10.Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
“
|
83
|
11.Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
“
|
84
|
12.Phê duyệt danh sách ngắn
|
“
|
85
|
13.Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
“
|
86
|
14.Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
“
|
87
|
15.Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
“
|
88
|
16.Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
“
|
89
|
17.Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
“
|
90
|
18. Mở thầu
|
“
|
91
|
19. Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
“
|
-
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 thủ tục)
|
92
|
1.Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BR-VT
|
-
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 thủ tục)
|
93
|
1.Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh
|
94
|
2.Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND Tỉnh
|
-
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01 thủ tục)
|
95
|
1.Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND Tỉnh
|
-
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO (02 thủ tục)
|
96
|
1.Thủ tục công nhận hộ nghèo,hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Quyết định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017 của CT UBND tỉnh BRVT
|
97
|
2.Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo,hộ thoát cận nghèo trong năm
|
“
|
-
LĨNH VỰC TRẺ EM (06 thủ tục)
|
98
|
1.Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017 của CT UBND tỉnh BRVT
|
99
|
2.Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
“
|
100
|
3.Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,bóc lột,bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
“
|
101
|
4.Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
“
|
102
|
5.Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
“
|
103
|
6.Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân,gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
“
|
-
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 thủ tục)
|
104
|
1.Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã).
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của CT UBND tỉnh BR-VT
|
105
|
2.Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã).
|
“
|
-
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (04 thủ tục)
|
106
|
-
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của CT UBND tỉnh BR-VT
|
107
|
-
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
“
|
108
|
-
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
“
|
109
|
-
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
“
|
-
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 thủ tục)
|
110
|
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của CT UBND tỉnh BRVT
|
111
|
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
“
|
-
LIÊN THÔNG THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ GIẤY KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ DƯỚI 6 TUỔI
(02 thủ tục)
|
112
|
1.Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của CT UBND tỉnh BR-VT.
|
113
|
2.Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của CT UBND tỉnh BR-VT.
|
-
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (05 thủ tục)
|
114
|
1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND, ngày 17/11/2016 của CT UBND Tỉnh BR-VT
|
115
|
2.Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
''
|
116
|
3. Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
"
|
117
|
4. Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
"
|
118
|
5. Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công
|
"
|
-
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (02 thủ tục)
|
119
|
1.Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh BRVT
|
120
|
2.Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
“
|
-
LĨNH VỰC DÂN SỐ (01 thủ tục)
|
121
|
-
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND, ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh BRVT
|
-
LĨNH VỰC LỄ HỘI (01 thủ tục)
|
122
|
-
Thông báo tổ chức Lễ hội
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND, ngày 15/11/2018
|
-
LĨNH VỰC BẢO HIỂM (01 thủ tục)
|
123
|
1. Thủ tục phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 19/9/2019
|
-
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (03 Thủ tục)
|
124
|
-
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019
|
125
|
-
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
“
|
126
|
-
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
“
|
-
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
(03 Thủ tục)
|
127
|
-
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
|
128
|
-
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
“
|
129
|
-
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
“
|
-
LĨNH VỰC ĐỘNG VIÊN QUÂN ĐỘI (02 thủ tục)
|
130
|
-
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh.
|
131
|
-
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực cảu quân đội(chủ phương tiện là cá nhân)
|
“
|
-
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 thủ tục)
|
132
|
1. Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phụ vụ trong quan đội đã phục viên, xuất ngũ ngày 01/4/2000
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh.
|
-
LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ (02 thủ tục)
|
133
|
1.Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh.
|
134
|
2.Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết
|
“
|
-
LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ (07 thủ tục)
|
135
|
1.Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh.
|
136
|
2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
“
|
137
|
3. Đăng ký phục vụ quân sự bổ sung
|
“
|
138
|
4. Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
“
|
139
|
5. Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
“
|
140
|
6. Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
“
|
141
|
7. Đăng lý miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
“
|
-
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH (02 thủ tục)
|
142
|
1.Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh.
|
143
|
2. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
“
|