Do đó để đạt năng suất cao nhất, trên cùng 1 giàn thủy canh hãy trồng các loại rau có yêu cầu nồng độ dinh dưỡng gần giống nhau.
Bảng nồng độ ppm cho rau trồng thủy canh này được nghiên cứu, tập hợp từ nhiều giáo trình trồng rau thủy canh ở nước ngoài, do đó trong quá trình trồng ở điều kiện khí hậu khác nhau có thể điều chỉnh lên xuống một chút cho phù hợp.
Chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên để bảng nồng độ ppm cho rau trồng thủy canh ngày càng đầy đủ và hoàn thiện, giúp ích cho mọi người:
Column 1 | Column 2 | Column 3 | Column 4 | Column 5 |
Fruit (Cây ăn quả) | pH | category | cF | PPM |
Banana (Chuối) | 5.5-6.5 | M | 18-22 | 1260-1540 |
Black Currant (Phúc bồn tử) | 6 | L | 14-18 | 980-1260 |
Blueberry (Cây việt quất) | 4.0 -5.0 | M | 18-20 | 1260-1400 |
Melon (Dưa lưới) | 5.5-6.0 | H | 20-25 | 1400-1750 |
Passionfruit (chanh leo, chanh dây) | 6.5 | M | 16-24 | 840-1680 |
Paw-Paw (Đu đủ) | 6.5 | H | 20-24 | 1400-1680 |
Pineapple (Dứa, Khóm, Thơm) | 5.5-6.0 | H | 20-24 | 1400-1680 |
Red Currant (Phúc bồn đỏ) | 6 | M | 14-18 | 980-1260 |
Rhubarb (cây đại hoàng) | 5.0- 6.0 | M | 16-20 | 840-1400 |
Strawberries (Dâu) | 6 | M | 18-22 | 1260-1540 |
Watermelon (Dưa hấu) | 5.8 | M | 15-24 | 1260-1680 |
Spinach (Rau chân vịt, cải bó xôi) | 60-7.0 | M | 18-23 | 1260-1610 |
Silverbeet | 6.0-7.0 | M | 18-23 | 1260-1610 |
SweetCorn (Bắp, Ngô Ngọt) | 6 | M | 16-24 | 840-1680 |
SweetPotato (Khoai lang) | 5.5-6.0 | H | 20-25 | 1400-1750 |
Taro (khoai môn) | 5.0-5.5 | H | 25-30 | 1750-2100 |
Tomatoes (Cà Chua) | 6.0-6.5 | H | 20-50 | 1400-3500 |
Turnip (củ cải) | 6.0-6.5 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Zucchini (Bí ngòi) | 6 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Artichoke (A-ti-sô) | 6.5-7.5 | L | 43313 | 560-1260 |
Asparagus (Măng tây) | 6.0-6.8 | L | 14-18 | 980-1260 |
Bean (Common) - Đậu | 6 | M | 20-40 | 1400-2800 |
Beetroot (Củ dền) | 6.0-6.5 | H | 18476 | 1260-3500 |
Broad Bean (Đậu răng ngựa) | 6.0-6.5 | M | 18-22 | 1260-1540 |
Broccoli (Bông cải xanh) | 6.0-6.8 | H | 28-35 | 1960-2450 |
Brussels Sprout (Bắp cải cuộn) | 6.5 | H | 25-30 | 1750-2100 |
Cabbage (Cải bắp) | 6.5-7.0 | H | 25-30 | 1750-2100 |
Capsicum (Ớt chuông) | 6.0-6.5 | M | 18-22 | 1260-1540 |
Carrots (cà rốt) | 6.3 | M | 16-20 | 1120-1400 |
Cauliflower (Súp lơ) | 6.5-7.0 | M | 43952 | 1050-1400 |
Celery (Cần tây) | 6.5 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Cucumber (Dưa leo) | 5.5 | M | 17-25 | 1190-1750 |
Eggplant (Cà tím) | 6 | H | 25-35 | 1750-2450 |
Endive (Cúc đắng, diếp xoắn) | 5.5 | M | 20-24 | 1400-1680 |
Fodder (cỏ) | 6 | M | 18-20 | 1260-1400 |
Garlic (Tỏi) | 6 | L | 14-18 | 980-1260 |
Leek (Tỏi tây) | 6.5-7.0 | L | 14-18 | 980-1260 |
Lettuce (xà lách, rau diếp) | 6.0-7.0 | L | 43077 | 560-840 |
Marrow (bí ngô) | 6 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Okra (Đậu bắp) | 6.5 | H | 20-24 | 1400-1680 |
Onions (Hành) | 6.0-6.7 | L | 14-18 | 980-1260 |
Pak-choi (cải thìa) | 7 | M | 15-20 | 1050-1400 |
Parsnip (Củ cải vàng) | 6 | L | 14-18 | 980-1260 |
Pea (Đậu Hà Lan) | 6.0-7.0 | L | 43313 | 980-1260 |
Pepino (Melon Pear) | 6.0-6.5 | H | 20-50 | 1400-3500 |
Potatoes (Khoai tây) | 5.0-6.0 | H | 20-25 | 1400-1750 |
Pumpkin (bí đỏ) | 5.5-7.5 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Radish (Củ cải trắng) | 6.0-7.0 | M | 16-22 | 840-1540 |
- Bảo vệ măng tre bằng túi nilon (01/12/2016)
- Kinh nghiệm cho tre ra măng nghịch mùa (01/12/2016)
- Kỹ thuật gây trồng cây tre mai (01/12/2016)
- Kỹ thuật trồng nấm hương (01/12/2016)
- Trồng nấm hương trên cây gỗ (01/12/2016)
- Mô hình trồng nấm bào ngư Nhật cho thu nhập ổn định (01/12/2016)
- Nghiên cứu thành công quy trình trồng nấm hầu thủ chịu nhiệt (01/12/2016)
- Trồng mộc nhĩ bằng mùn cưa (01/12/2016)
- Kỹ thuật trồng nấm tai mèo trên bã mía (01/12/2016)
- Kỹ Thuật Trồng Nấm Linh Chi Trên Gỗ Khúc (01/12/2016)