Sau đây là một số lưu ý và các tiêu chuẩn về thức ăn cần có trong chăn nuôi gà thương phẩm:
1) Những lưu ý chung về thức ăn cho gà thịt
- Thức ăn đảm bảo tươi mới, thơm, ngon, còn hạn sử dụng, không ẩm, mốc;
- Đảm bảo kích cỡ viên, hạt, mảnh thức ăn theo lứa tuổi;
- Đảm bảo đầy đủ, cân đối dinh dưỡng cho gà theo giống, lứa tuổi.
2) Thức ăn cần phù hợp với các giai đoạn tuổi khác nhau
- Gà thịt, đặc biệt là gà thịt cao sản có thời gian nuôi ngắn (42 ngày) vì thế thức ăn cho gà cần đáp ứng nhu cầu sinh trưởng nhanh, đồng thời đảm bảo an toàn thực phẩm và hương vị thơm ngon của thịt gà cho người sử dụng.
- Thông thường, thức ăn được chia ra làm 3 giai đoạn: khởi động, sinh trưởng và kết thúc, cụ thể như sau:
+ Đối với gà thịt lông trắng:
|
Đơn vị tính |
Thức ăn khởi động |
Thức ăn sinh trưởng |
Thức ăn kết thúc |
Tuổi dùng |
ngày |
1-18 (21) |
19 (22) - 38 |
39-42 (xuất bán) |
Đường kính hạt/viên thức ăn |
mm |
0,5-1,0 |
1,0-1,5 |
1,5-2,0 |
Độ ẩm, không quá |
% |
14 |
14 |
14 |
Năng lượng |
kcal/kg |
2950 |
3000 |
3000-3050 |
Protein tổng số |
% |
21-22 |
19-20 |
17-18 |
Muối ăn |
% |
0,3-0,45 |
0,3-0,45 |
0,3-0,45 |
Can xi |
% |
0,9-1,0 |
0,85-0,9 |
0,8-0,85 |
Phốt-pho dễ tiêu |
% |
0,45-0,47 |
0,42-0,45 |
0,40-0,43 |
Bột cá có trong thức ăn |
|
|
|
Không có |
+ Đối với gà thịt lông màu:
|
Đơn vị tính |
Thức ăn khởi động |
Thức ăn sinh trưởng |
Thức ăn kết thúc |
Tuổi dùng |
ngày |
1 - 21 |
22 - 49 |
50 - giết mổ |
Độ ẩm, không quá |
% |
14 |
14 |
14 |
Năng lượng |
kcal/kg |
3000 |
3050 |
3100 |
Protein tổng số |
% |
21 |
19 |
17 |
Muối ăn |
% |
0,3-0,45 |
0,3-0,45 |
0,3-0,45 |
Can xi |
% |
0,9-1,0 |
0,85-0,9 |
0,8-0,85 |
Phốt-pho dễ tiêu |
% |
0,45-0,47 |
0,42-0,45 |
0,40-0,43 |
Bột cá có trong thức ăn |
|
|
|
Không có |
3) Sử dụng nguyên liệu sẵn có của địa phương phối trộn thức ăn đậm đặc cho gà thịt
Có thể sử dụng thức ăn đậm đặc dùng cho gà thịt phối trộn với nguyên liệu tinh bột sẵn có như bột ngô, cám gạo loại I để nuôi gà thịt, tham khảo cách phối trộn dưới đây:
Gà thịt lông trắng |
||||
Tuổi gà (ngày) |
Đơn vị |
1 - 21 |
22 - 42 (xuất bán) |
- |
Đậm đặc cho gà thịt (45% protein thô) |
% |
35 |
31 |
- |
Cám gạo loại I |
% |
8 |
12 |
- |
Bột ngô |
% |
57 |
57 |
- |
Tổng số |
% |
100 |
100 |
- |
Gà thịt lông mầu |
||||
Tuổi gà (ngày) |
|
1 - 21 |
22 - 49 |
50 – xuất bán |
Đậm đặc cho gà thịt (45% protein thô) |
% |
35 |
31 |
28 |
Cám gạo loại I |
% |
8 |
12 |
15 |
Bột ngô |
% |
57 |
57 |
57 |
Tổng số |
% |
100 |
100 |
100 |
Lưu ý:
+ Nguyên liệu dùng để phối trộn phải tươi mới, thơm ngon, không ẩm mốc.
+ Cách trộn thức ăn: Trải từng lớp nguyên liệu trên nền khô sạch, sau đó dùng xẻng đảo đều nhiều lần.
+ Thức ăn trộn xong được đóng vào bao chứa có 2 lớp: lớp nilon ở trong, bao dứa ở ngoài. Sau đó buộc chặt miệng bao thức ăn, xếp trên kệ/giá nơi khô ráo, thoáng mát, tránh bị mưa hắt, ẩm ướt hay nắng chiếu trực tiếp, phòng chống chuột cắn phá.
+ Thức ăn trộn xong, cho gà ăn không quá 1 tuần.
Hoàng Văn Định - Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
- Phát minh bộ não 3D giống hệt não người đầu tiên trên thế giới (19/11/2018)
- Kỳ lạ giống 'lúa biển' chịu mặn có thể cứu sống 80 triệu dân Trung Quốc (19/11/2018)
- Nghiệm thu dự án “Tuyên truyền, phổ biến kiến thức về Sở hữu trí tuệ trên Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu” (31/12/2015)
- Việt Nam thí điểm quản lý container hàng hoá bằng định vị GPS (07/12/2015)
- Thẻ thông minh sẽ giúp xe buýt ‘lột xác’ từ năm 2016 (07/12/2015)
- Ngày hội của các DN khởi nghiệp (07/12/2015)
- Đẩy mạnh sản xuất rau VietGAP (03/12/2015)
- Xây dựng ngân hàng về 84.000 đề tài, sáng chế khoa học (02/12/2015)
- Bão nối bão, giật cấp 15 tiến về biển Đông (23/08/2012)