TRANG CHỦ Tổng quan về xã Hoạt động địa phương Cải cách hành chính Lịch công tác tuần SƠ ĐỒ WEB Liên hệ Tìm kiếm
Thứ Năm, 25/4/2024
Hỏi-đáp
Tin hoạt động-KHCN
Dịch vụ
PHÔNG UNICODE
Gương làm kinh tế giỏi
Sản phẩmPhim KH&CN
Tài liệu KHCN
Văn bản pháp quy
Sức Khỏe và Đời Sống
Gương Người tốt việc tốt
WEBSITE CÁC XÃ
Trao đổi trực tuyến
longttkhcn
quangnv2k
WEBSITE KHÁC
HÌNH ẢNH
 

Biển Hồ Cốc

Vườn thanh long xã Bưng Riềng

Mô hình trồng cây hồ tiêu

dự án trồng thanh long ruột đỏ theo tiêu chuẩn VietGap tại xã Bưng Riềng (huyện Xuyên Mộc).

Lượt truy cập: 384158
  HOẠT ĐỘNG ĐỊA PHƯƠNG

  THÔNG BÁO Công khai quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực: Văn hóa - Thể dụcThể thao theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng.
21/06/2014

Căn cứ Pháp lệnh số: 34/2007/PL-UBTVQH11 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI về thực hiện Quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Nghị quyết Liên tịch số: 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17/4/2008 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương MTTQVN về hướng dẫn thực hiện các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Đề án xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng.

Thực hiện công văn số: 3208/UBND-VP ngày 15/5/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc cho phép xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 tại UBND các xã, phường, thị trấn năm 2014.

Nay, UBND xã Bưng thông báo công khai quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Văn hóa- Thẻ dục Thể thao theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng. Cụ thể như sau:

1/. Quy trình Cấp thẻ cộng tác viên thể dục thể thao

a.  Thành phần, số lượng hồ sơ:

      * Thành phần hồ sơ:

+ Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ, giấy xác nhận về trình độ chuyên môn;

+ Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ của  cơ sở y tế đa khoa cấp huyện trở lên;

+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương nơi cư trú hoặc cơ quan công tác;

+ 02 ảnh 3 x 4.

  Số lượng hồ sơ:  01 bộ.

b.  Thời hạn giải quyết: Văn bản pháp luật chưa quy định thời hạn giải quyết.

c.  Cơ quan thực hiện TTHC:  

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện. 

+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

+ Cơ quan phối hợp: Không.

d. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

đ. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

e. Phí, lệ phí: Không.

f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thẻ cộng tác viên.

g. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.

h. Căn cứ pháp lý của TTHC: 

+ Luật Thể dục thể thao năm 2006;

Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

+ Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Uỷ ban Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục thể thao.

i. Quy trình các bước xử lý công việc:

TT

Trình tự các bước công việc*

Trách nhiệm

Thời gian

1. 

Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận

Công chức VHXH

Văn bản pháp luật chưa quy định thời hạn giải quyết

2. 

Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;

- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời.

3. 

Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính

Lãnh đạo

4. 

Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy.

Công chức VHXH

2/. Quy trình Cấp giấy chứng nhận gia đình văn hóa

a. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Bảng đăng ký xây dựng danh hiệu gia đình văn hóa;

+ Bảng tự chấm điểm gia đình văn hoá (theo mẫu quy định);

+ Biên bản họp bình xét ở tổ dân phố kèm theo danh sách những gia đình được đề nghị công nhận danh hiệu gia đình văn hóa.

* Số lượng hồ sơ01 (bộ).

b. Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

c. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

d. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

      + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

      + Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

đ. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy công nhận gia đình văn hóa.

e. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bảng tự chấm điểm gia đình văn hóa. 

f. Lệ phí: Không

g. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước; tích cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương;

+ Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ, tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng;

+ Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả;

+ Thời gian đăng ký xây dựng danh hiệu “Gia đình văn hoá” là từ 01 năm trở lên.

h. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 

+ Luật Thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; 

+ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;

Pháp lệnh dân chủ xã, phường, thị trấn ngày 20/4/2007;

+ Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, Tổ dân phố văn hóa” và tương đương; 

i. Quy trình các bước xử lý công việc:

TT

Trình tự các bước công việc*

Trách nhiệm

Thời gian

5. 

Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ từ Mặt trận tổ quốc

Trình lãnh đạo UBND 

Công chức VHXH

02

6. 

Dự thảo quyết định

Trình lãnh đạo ký duyệt

Công chức VPTK

01

7. 

Ký quyết định

Lãnh đạo

01

8. 

In giấy công nhận gia đình văn hóa

Ban hành quyết định

Công chức VHXH

01

3/. Công nhận và giải thể câu lạc bộ thể thao cơ sở

a.  Thành phần, số lượng hồ sơ:

      * Thành phần hồ sơ:

- Quyết định thành lập;

- Danh sách Ban chủ nhiệm;

- Danh sách hội viên;

- Địa điểm luyện tập;

- Quy chế hoạt động.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.  Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c.  Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

d.  Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: 

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã.

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã.

đ. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính

e.  Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2007. 

+ Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thế dục, Thể thao. Có hiệu lực thi hành từ ngày 03/8/2007.

+ Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.

f. Quy trình các bước xử lý công việc:

TT

Trình tự các bước công việc*

Trách nhiệm

Thời gian

1. 

Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1

2. 

Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;

- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời.

Công chức VHXH

3

3. 

Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính

Lãnh đạo

2

4. 

Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1

4/. Quy trình Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

a. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      * Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đăng ký hoạt động thư viện (Theo mẫu quy định);

+ Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có (Theo mẫu quy định);

+ Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã ) nơi cư trú;

+ Nội quy thư viện.

  Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

b. Thời hạn giải quyết: Văn bản pháp luật chưa quy định thời hạn giải quyết.

c. Cơ quan thực hiện TTHC:  

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.

+ Cơ quan phối hợp: Không.

d. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

đ. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: 

+ Đơn đăng ký hoạt động thư viện (mẫu số 1);

+ Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có (mẫu số 2).

e. Phí, lệ phí: Không.

f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.

g.  Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: 

* Thư viện tư nhân được thành lập khi có đủ các điều kiện sau đây:

+ Có vốn tài liệu ban đầu về một hay nhiều môn loại tri thức khoa học với số lượng ít nhất là 500 bản sách và 1 tên ấn phẩm định kỳ, được xử lý theo quy tắc nghiệp vụ thư viện.

+ Có diện tích đáp ứng yêu cầu về bảo quản vốn tài liệu và phục vụ công chúng với số lượng chỗ ngồi đọc ít nhất 10 chỗ, không ảnh hưởng tới trật tự, an toàn giao thông; đảm bảo vệ sinh môi trường và cảnh quan văn hóa.

+ Có đủ phương tiện phòng cháy, chữa cháy và các trang thiết bị chuyên dùng ban đầu như giá, tủ để tài liệu; bàn, ghế cho người đọc; hộp mục lục hoặc bản danh mục vốn tài liệu thư viện để phục vụ tra cứu; tùy điều kiện cụ thể của thư viện có thể có các trang thiết bị hiện đại khác như máy tính, các thiết bị viễn thông.

+ Người đứng tên thành lập và làm việc trong thư viện:

- Người đứng tên thành lập thư viện phải có quốc tịch Việt Nam, đủ 18 tuổi trở lên; có đầy đủ năng lực pháp lý và năng lực hành vi; am hiểu về sách báo và lĩnh vực thư viện.

- Người làm việc trong thư viện phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và được bồi dưỡng kiến thức về nghiệp vụ thư viện.

h.  Căn cứ pháp lý của TTHC: 

+ Pháp lệnh Thư viện ngày 28/12/2000;

+ Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009, của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

i. Quy trình các bước xử lý công việc:

TT

Trình tự các bước công việc*

Trách nhiệm

Thời gian

5. 

Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn bản pháp luật chưa quy định thời hạn giải quyết

6. 

Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;

- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời.

Công chức VHXH

7. 

Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính

Lãnh đạo

8. 

Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực: Văn hóa – Thể dục thể thao theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng đã được niêm yết công khai tại phòng làm việc của Bộ phận “ Một cửa, một cửa liên thông” và được đăng tải trên hệ thống Website của UBND xã Bưng Riềng. Mọi tổ chức và cá nhân đều có thể truy cập trên hệ thống mạng Internet để xem. 

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các tổ chức, cá nhân có thể liên hệ trực tiếp với ông Nguyễn Minh Tuấn, công chức Văn phòng UBND xã kiêm thư ký ISO theo số điện thoại số: 064.3878.111, hoặc số: 01693297749 để được xem xét, giải quyết.

Nhận được thông báo này, đề nghị thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể xã, BND 04 ấp, thông báo rộng rãi cho cán bộ, công chức và toàn thể nhân dân trên địa bàn xã được biết để thực hiện và giám sát./.

Lương Vũ
|

Nội dung khác

  Xã Bưng Riềng cắt giảm thời gian giải quyết 65 thủ tục hành chính trên 18 lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã(4/14/2017 12:00:00 AM)
  CÔNG BỐ SỬA ĐỔI QUY TRÌNH VỀ LĨNH VỰC TÔN GIÁO(6/15/2016 12:00:00 AM)
  CÔNG BỐ BAN HÀNH CÁC QUY TRÌNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG(6/15/2016 12:00:00 AM)
  CÔNG BỐ SỬA ĐỔI 02 QUY TRÌNH VỀ LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG(6/15/2016 12:00:00 AM)
  QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008(6/15/2016 12:00:00 AM)
  CÔNG BỐ SỬA ĐỔI QUY TRÌNH Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục(6/15/2016 12:00:00 AM)
  
Trang KHCN phục vụ nông thôn
LOGO
Bản quyền thuộc Uỷ Ban Nhân Dân xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại: (84.064) 3 878 111 - Fax: (84.064) 3 878 111
Đơn vị thiết kế: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Bà Rịa - Vũng Tàu