STT
|
TÊN TTHC
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THEO QUY ĐỊNH
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
SAU KHI CẮT GIẢM
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
II
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
IV
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
V
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI – TỐ CÁO
|
|
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI – TỐ CÁO
|
|
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư tại xã
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
VII
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục trả lại tài sản.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du dập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
IX
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
X
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
|
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
1
|
Công nhận Câu lạc bộ thể dục thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XV
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ, đơn đề nghị thăm viếng mộ kiệt sỹ
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trong ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trong ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng tổ quốc ghi công
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng động
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát nghèo trong năm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc, thay thế là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em dối với cá nhân, người dại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
5
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XX
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XXI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XXII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
6
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
7
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
8
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XXIII
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
|
|
|
1
|
Công nhận Người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách Người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
XXIV
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ
|
|
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|