ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ.........LỘC AN........ Số: 01 /........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.... .Lộc An, ngày 01 tháng 02 năm 2012. |
|
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM THÔNG TIN ĐIỆN TỬ KHCN
XÃ/PHƯỜNG…………LỘC AN………………NĂM 2011
1. Số cán bộ vận hành trạm: ………02…….. người;
2. Địa điểm đặt trạm:……TTVH-HTCĐ XÃ LỘC AN…
- Trong trụ sở UBND xã - Tại Trung tâm VHHT CĐ
- Vị trí khác , ghi rõ: ………KHÔNG…………………….
3. Giao cho tổ chức/cá nhân phụ trách(lãnh đạo) trạm, ghi rõ họ tên, điện thoại liên lạc:
- Trần Thị Hóa 0973484126………………………………
- Đặng Thị Thu Trang 01264124170………………………
4. Trang thiết bị trạm
STT |
Tên thiết bị |
Tình trạng hiện nay |
Ghi chú
(Đã sửa mấy lần, nguồn kinh phí sửa) |
Đang sử dụng |
Hỏng |
1 |
Máy vi tính |
X |
|
- Không |
2 |
Máy in |
X |
|
|
3 |
…. |
|
|
|
.. |
… |
|
|
|
5. Thư viện điện tử nông thôn tại trạm
Hình thức cài đặt |
Tổng số đĩa |
Số đĩa đang sử dụng |
Số đĩa đã hỏng |
Số đĩa bổ sung /1năm |
Trên đĩa VCD |
20 |
07 |
01 |
|
Trên đĩa cứng ngòai |
01 |
0 |
|
|
6. Website xã
- Địa chỉ: http://ttkhcn.baria-vungtau.gov.vn/........
- Ban biên tập:
+ Đã thành lập , Số người: ………….người
+ Họ tên trưởng ban biên tập:………………………………., chức vụ:……….
+ Số lượt khách đến truy cập đến ngày báo cáo:……156..……….lượt
+ Số tin bài đã cập nhật:………………10………………….……tin, bài.
+ Số ảnh đã cập nhật:……………………9………………….…ảnh.
+ Số kinh phí đã chi cho biên tập, cập nhật:………..…………đồng.
7. Số kinh phí đã chi cho đường truyền ADSL:………………đồng.
8. Số kinh phí đã chi hỗ trợ cán bộ trạm:……4.000.000……………..…đồng.
9. Số lớp tập huấn cho dân của xã biết lấy tin từ trạm:……01…..lớp, tổng số người dự:………50……người.
10. Số tin cung cấp cho lãnh đạo xã: ……30………tin.
11. - Số tin cung cấp cho người dân/Doanh nghiệp:……02…….tin.
- Số lượt người yêu cầu tin:……………162…………………..lượt người.
12. Số trang A4 đã in để cung cấp tin: …………52…..…………trang.
13. Số đĩa VCD/DVD đã sao chép để cấp cho dân: …07………đĩa.
14. Số lần phổ biến trên đài phát thanh: ………………52.……lần.
15. Số lượt người đến trạm trực tiếp truy cập: …………156…..lượt.
16. Khó khăn trong họat động của trạm:
- Do trình độ chuyên môn còn hạn chế nên chưa đáp ứng được nhu cầu của người dân.
- Vì là xã vùng biển cuộc sống còn khó khăn nên việc đến truy cập và tìn hiểu thông tin khoa học công nghệ còn hạn chế.
17. Kiến nghị đề xuất của xã:
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
|
|
Nơi nhận:
- Sở KH&CN;
- Phòng KT/KTHT;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT. |
Lãnh đạo UBND xã
(Ký tên, đóng dấu)
|
Người lập
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
Trần Thị Hóa |