TRANG CHỦ LIÊN HỆ SƠ ĐỒ WEB PHÔNG UNICODE TÌM KIẾM
Thứ Sáu, 3/5/2024
Tổng quan về xã
Hoạt động đoàn thể
Cây cảnh
Hoạt động TDTT
An ninh - Xã hội
Thủ Tục Hành Chính
Hoạt động UBND
Nữ công gia chánh
Tin hoạt động-KHCN
Sản phẩmDịch vụ
Gương làm kinh tế giỏi
Tài liệu KHCN
Phim KH&CN
Văn bản pháp quy
WEBSITE CÁC XÃ
Trao đổi trực tuyến
longttkhcn
quangnv2k
WEBSITE KHÁC
HÌNH ẢNH
 

Mùa thu hoạch lúa

Chăm sóc cây ăn quả

Lễ trao nhà đại đoàn kết năm 2011

Hoạt đông lễ hội tháng 3

canh gà lá giang

Hội nghị phổ biến luật phòng, chống mua bán người

tặng quà

Hội nghị phổ biến luật phòng chống mua bán người

Hội thi hoà giải viên giỏi huyện Tân Thành lần III năm 2012

Trường MN Hắc Dịch khai giảng năm học mới 2012-2013

Lượt truy cập: 326274
  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

  Về việc đăng ký dịch vụ công mức độ 3 trên địa bàn phường Hắc Dịch năm 2019.
22/08/2019

ỦY BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG HẮC DỊCH

Số:    358    /UBND-VP

Về việc đăng ký dịch vụ công mức độ 3 trên địa bàn phường Hắc Dịch năm 2019.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

phường Hắc Dịch, ngày 21 tháng 8 năm 2019

 
 
 

 

Kính gửi: Phòng Nội vụ thị xã Phú Mỹ.

 

Thực hiện công văn số 2771/UBND-VP ngày 22/7/2019 về việc rà soát các TTHC hiện hành tại đơn vị và đăng ký DVC mức độ 3, 4 trên địa bàn thị xã Phú Mỹ năm 2019.

UBND phường đăng ký  TTHC cấp xã lên mức độ dịch vụ công mức độ 3 như sau:

(Kèm danh sách TTHC được giải quyết tại UBND phường)

Trên đây là các TTHC cấp xã lên mức độ dịch vụ công mức độ 3 phường Hắc Dịch

Nơi nhận:

- Như kính gửi;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH(đã ký)

 

 

Ngụy Như Sơn

 

DANH SÁCH BỘ TTHC ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI UBND PHƯỜNG HẮC DỊCH

 

STT

Quyết định

Ngày Ban hành

Quyết định

Tên TTHC

Mức độ dịch vụ công

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

Thời gian rút gắn

giải quyết TTHC

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

1

QĐ số 318/ QĐ-UBND

Ngày 15/02/2017

Thủ tục Đăng ký khai sinh

2

Trong ngày

 

 

2

Thủ tục Đăng ký kết hôn

2

Trong ngày

 

 

3

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con

2

03 ngày

01 ngày

 

4

Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

2

03 ngày

01 ngày

 

5

Thủ tục Đăng ký khai tử

3

Trong ngày

 

 

6

Thủ tục Đăng ký  khai sinh lưu động

2

05 ngày

01 ngày

 

7

Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động

2

05 ngày

01 ngày

 

8

Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động

2

05 ngày

01 ngày

 

9

Thủ tục Đăng ký giám hộ

3

03 ngày

01 ngày

 

10

QĐ 3178/

QĐ-UBND

Ngày 06/11/2018

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ

3

02 ngày

01 ngày

 

11

QĐ số 318/ QĐ-UBND

Ngày 15/02/2017

Thủ tục Đăng ký Thay đổi, cải chính, bổ sung  hộ tịch

3

03 ngày

01 ngày

 

12

Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

3*

03 ngày

01 ngày

 

13

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh

3

05 ngày

01 ngày

 

14

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

3

05 ngày

01 ngày

 

15

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn

2

05 ngày

01 ngày

 

16

Thủ tục Đăng ký  lại khai tử

2

05 ngày

01 ngày

 

17

QĐ 3178/

QĐ-UBND

Ngày 06/11/2018

Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

3*

Trong ngày

 

 

18

QĐ 2347/

QĐ-UBND

Ngày 02/10/2015

Thủ tục Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

2

20 ngày

 

 

19

Thủ tục Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

2

20 ngày

 

 

II

Lĩnh vực Chứng thực

1

QĐ số 628/ QĐ-UBND

Ngày 20/3/2017

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2

Trong ngày

 

 

2

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2

Trong ngày

 

 

3

Thủ tục Chứng thực di chúc

2

02 ngày

 

 

4

Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2

02 ngày

 

 

5

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

3

Trong ngày

 

 

6

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

3

Trong ngày

 

 

7

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

3

Trong ngày

 

 

III

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

QĐ số 1406/ QĐ-UBND

Ngày 05/6/2019

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2

30 ngày

01 ngày

 

2

QĐ số 2151/ QĐ-UBND

Ngày 02/8/2017

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2

05 ngày

01 ngày

 

IV

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

1

QĐ số 421/ QĐ-UBND

Ngày 12/02/2018

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

3

05 ngày

01 ngày

 

2

 

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

3

 

03 ngày

 

01 ngày

 

 

 

V

Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

1

QĐ số 3488/ QĐ-UBND

Ngày 06/12/2018

Thủ tục công nhận hòa giải viên

3

05 ngày

01 ngày

 

2

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

3

05 ngày

01 ngày

 

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

3

10 ngày

01 ngày

 

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

3

05 ngày

01 ngày

 

VI

Lĩnh vực Khiếu nại – tố cáo

1

QĐ số 1428/ QĐ-UBND

Ngày 01/6/2018

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

2

10 ngày

01 ngày

 

2

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

2

10 ngày

01 ngày

 

VII

Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết Khiếu nại – tố cáo

1

QĐ số 1428/ QĐ-UBND

Ngày 01/6/2018

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

2

kết thúc cuộc tiếp dân

 

 

VIII

Lĩnh vực Giải quyết Khiếu nại – tố cáo

1

QĐ số 1428/ QĐ-UBND

Ngày 01/6/2018

Thủ tục xử lý đơn thư tại xã

 

2

10 ngày

01 ngày

 

IX

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

1

QĐ số 1428/ QĐ-UBND

Ngày 01/6/2018

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

3

Chậm nhất ngày 30/11 hàng năm

 

 

2

Thủ tục công khai bản kê khai tài sản thu nhập

3

Công khai ngay

 

 

3

Thủ tục xác minh tài sản

3

15 ngày

 

 

4

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

3

05 ngày

 

 

5

Thủ tục thực hiện việc giải trình

3

15 ngày

 

 

X

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước

1

QĐ số 2417/ QĐ-UBND

Ngày 31/8/2018

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

3

05 ngày

01 ngày

 

2

QĐ số 2954/ QĐ-UBND

Ngày 27/10/2016

Thủ tục trả lại tài sản.

3

05 ngày

01 ngày

 

3

Thủ tục chi trả tiền bồi thường.

3

10 ngày

01 ngày

 

4

QĐ số 129/ QĐ-UBND

Ngày 21/01/2019

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du dập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

3

20 ngày

01 ngày

 

5

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

3

20 ngày

01 ngày

 

XI

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

QĐ số 1195/ QĐ-UBND

Ngày

08/5/2017

Đăng ký khai thác nước dưới đất.

 

3

10 ngày

01 ngày

 

XII

Lĩnh vực Đất đai

1

QĐ số 2378 QĐ-UBND

Ngày

28/8/2018

Hòa giải tranh chấp đất đai

 

2

Không quy định

 

 

XIII

Lĩnh vực Môi trường

1

QĐ số 1195 QĐ-UBND

Ngày

08/5/2017

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

3

10 ngày

01 ngày

 

2

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

3

15 ngày

01 ngày

 

3

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

3

10 ngày

01 ngày

 

4

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

3

10 ngày

01 ngày

 

5

QĐ số 2378 QĐ-UBND

Ngày

28/8/2018

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẽ lợi ích.

3

03 ngày

0,5 ngày

 

XIV

Lĩnh vực NN&PTNT

1

QĐ số 591 QĐ-UBND

Ngày

15/3/2019

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

 

3

 

60 ngày

 

 

 

 

 

XV

Lĩnh vực Trồng trọt

1

QĐ số 600 QĐ-UBND

Ngày

06/3/2018

Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

3

05 ngày

01 ngày

 

XVI

Lĩnh vực Thủy Lợi

1

QĐ số 2857/ QĐ-UBND

Ngày 12/10/2018

 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

3

07 ngày

01 ngày

 

2

QĐ số 129/ QĐ-UBND

Ngày 21/01/2019

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

3

20 ngày

01 ngày

 

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

3

20 ngày

01 ngày

 

XVII

Lĩnh vực Giáo dục – đào tạo

1

QĐ số 132/ QĐ-UBND

Ngày 21/01/2019

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

3

05  ngày

 

 

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

3

20 ngày

 

 

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

3

20 ngày

 

 

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

3

20 ngày

 

 

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

3

10 ngày

 

 

XVIII

Lĩnh vực Văn hóa – cơ sở

1

QĐ số 1702/ QĐ-UBND

Ngày 28/6/2016

Công nhận gia đình văn hóa

 

2

05  ngày

01 ngày

 

 

 

XIX

Lĩnh vực Thư viện

1

QĐ số 1702/ QĐ-UBND

Ngày 28/6/2016

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ban đầu từ 500bản đến dưới 1000 bản

3

03  ngày

01 ngày

 

XX

Lĩnh vực Thể dục thể thao

1

QĐ số 1702/ QĐ-UBND

Ngày 28/6/2016

Công nhận Câu lạc bộ thể dục thể thao

 

3

07  ngày

01 ngày

 

XXI

Lĩnh vực Người có công

1

QĐ số 3263/ QĐ-UBND

Ngày 17/11/2016

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ, đơn đề nghị thăm viếng mộ kiệt sỹ

3

01  ngày

0,5 ngày

 

2

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

 

2

01 ngày

0,5 ngày

 

3

Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

3

Không quy định

 

 

4

Xác nhận liệt sỹ đối với người  hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

3

Không quy định

 

 

5

Đổi hoặc cấp lại Bằng tổ quốc ghi công

 

3

05 ngày

01 ngày

 

XXII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

QĐ số 3263/ QĐ-UBND

Ngày 17/11/2016

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và Cấp giấy xác nhận khuyết tật

3

05  ngày

 

 

2

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

3

05 ngày

 

 

3

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

3

02 ngày

0,5 ngày

 

4

QĐ số 1088/ QĐ-UBND

Ngày 04/5/2018

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

3

02 ngày

0,5 ngày

 

5

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

3

10 ngày

01 ngày

 

6

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

2

Không quy định

 

 

7

QĐ số 1088/ QĐ-UBND

Ngày 04/5/2018

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

3

10 ngày

 

 

XXIII

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

1

QĐ số 3263/ QĐ-UBND

Ngày 17/11/2016

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

2

03 ngày

01 ngày

 

2

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng động

2

06 ngày

01 ngày

 

3

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

3

05 ngày

01 ngày

 

4

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

3

05 ngày

01 ngày

 

XXIV

Lĩnh vực Giảm nghèo

1

QĐ số 3692/ QĐ-UBND

Ngày 22/12/2017

Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

3

07 ngày

01 ngày

 

2

Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát nghèo trong năm

3

07 ngày

01 ngày

 

XXV

Lĩnh vực Trẻ em

1

QĐ số 3692/ QĐ-UBND

Ngày 22/12/2017

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

2

12 giờ

 

 

2

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

2

05 ngày

0,5 ngày

 

 

3

 

Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

3

07 ngày

01 ngày

 

4

Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc, thay thế là người thân thích của trẻ em

3

15 ngày

01 ngày

 

5

Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em dối với cá nhân, người dại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

3

15 ngày

01 ngày

 

6

Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

3

25 ngày

01 ngày

 

XXVI

Lĩnh vực Nội vụ (Tín ngưỡng tôn giáo)

1

QĐ số 1668/ QĐ-UBND

Ngày 26/6/2018

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

3

15 ngày

02 ngày

 

2

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

3

15 ngày

02 ngày

 

3

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

3

20 ngày

02 ngày

 

4

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

3

04 ngày

01 ngày

 

5

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

3

07 ngày

01 ngày

 

6

Thủ tục thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

3

15 ngày

01 ngày

 

7

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã

3

15 ngày

01 ngày

 

8

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

3

20 ngày

01 ngày

 

9

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

3

05 ngày

01 ngày

 

10

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

3

03 ngày

01 ngày

 

XXVII

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

1

QĐ số 2877/ QĐ-UBND

Ngày 15/10/2018

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

3

20 ngày

 

 

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

3

20 ngày

 

 

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

3

06 ngày

 

 

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

3

20 ngày

 

 

5

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

3

10 ngày

 

 

XXVIII

Lĩnh vực Đấu thầu

1

QĐ số 942/ QĐ-UBND

Ngày 16/4/2018

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

3

30 ngày

 

 

2

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

3

02 ngày

 

 

3

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

3

phụ thuộc quy mô gói thầu

 

 

4

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

3

20 ngày

 

 

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

3

20 ngày

 

 

6

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

3

20 ngày

 

 

7

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

3

20 ngày

 

 

8

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

3

30 ngày

 

 

9

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

3

30 ngày

 

 

10

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

3

30 ngày

 

 

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

3

30 ngày

 

 

12

Phê duyệt danh sách ngắn

3

30 ngày

 

 

13

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

3

 

 

 

14

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

3

02 ngày

 

 

15

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

3

03 ngày

 

 

16

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

3

không quy định

 

 

17

Làm rõ hồ sơ dự thầu

3

13 ngày

 

 

18

Mở thầu

 

3

Ngay sau thời điểm đóng thầu

 

 

19

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

2

 

 

 

20

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

3

20 ngày

 

 

21

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

3

20 ngày

 

 

XXIX

Lĩnh vực Lễ hội

1

QĐ số 3282/ QĐ-UBND

Ngày 15/11/2018

Cấp phép tổ chức lễ hội

 

3

15 ngày

 

 

XXX

Lĩnh vực Dân tộc

1

QĐ số 1139/ QĐ-UBND

Ngày 24/11/2018

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

3

15 ngày

 

 

2

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

3

15 ngày

 

 

XXXI

Lĩnh vực Dân số

1

QĐ số 1022/ QĐ-UBND

Ngày 23/4/2019

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

2

10 ngày

 

 

                 

 

 

* Ghi chú:

- Thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 31 lĩnh vực – 132 thủ tục hành chính;

- Đăng ký dịch vụ công mức độ 3: 101 thủ tục hành chính đạt 76,5%./.

Phường Hắc Dịch, ngày         tháng           năm 2019.

 

Thùy Linh
|

  
Trang KHCN phục vụ nông thôn
LOGO
Bản quyền thuộc Uỷ Ban Nhân Dân xã Hắc Dịch, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại: (84.064) 3 898 433 - Fax: (84.064) 3 898 433
Đơn vị thiết kế: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Bà Rịa - Vũng Tàu