STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
6 DVC
|
3 DVC
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
x
|
x
|
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
x
|
x
|
|
3
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
x
|
|
4
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
|
5
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Dân số
|
1 DVC
|
1 DVC
|
|
7
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đ ng ch nh sách dân số
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
2 DVC
|
2 DVC
|
|
8
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
|
5 DVC
|
5 DVC
|
|
10
|
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu h c
|
x
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
x
|
|
12
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
x
|
|
13
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập ( theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị hành lập)
|
x
|
x
|
|
14
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu giáo độc lập
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
3 DVC
|
3 DVC
|
|
15
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
x
|
x
|
|
16
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
x
|
x
|
|
17
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
x
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
11 DVC
|
4 DVC
|
|
18
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
|
19
|
Đăng ký khai sinh
|
x
|
x
|
|
20
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
x
|
|
21
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
x
|
|
22
|
Đăng ký khai tử
|
x
|
|
|
23
|
Đăng ký lại khai tử
|
x
|
|
|
24
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
x
|
|
|
26
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ con
|
x
|
|
|
27
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
|
28
|
Đăng ký lại kết hôn
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Lễ hội
|
1 DVC
|
0 DVC
|
|
29
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp & phát triễn nông thôn
|
1 DVC
|
1 DVC
|
|
30
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
x
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1 DVC
|
1 DVC
|
|
31
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
1 DVC
|
1 DVC
|
|
32
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
x
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thư viện
|
1 DVC
|
1 DVC
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
x
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
3 DVC
|
3 DVC
|
|
34
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực
hiện)
|
x
|
x
|
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
x
|
x
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp
xã
|
x
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
10 DVC
|
10 DVC
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký hoạt động t n ngưỡng
|
x
|
x
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động t n ngưỡng
|
x
|
x
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
x
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
x
|
|
41
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung trong địa bàn một xã
|
x
|
x
|
|
42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung đến địa bàn xã khác
|
x
|
x
|
|
43
|
Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
x
|
|
44
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở t n ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
x
|
|
45
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
x
|
|
46
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã
|
x
|
x
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
3 DVC
|
3 DVC
|
|
47
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
x
|
x
|
|
48
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
x
|
x
|
|
49
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
x
|
x
|
|
XV
|
Lĩnh vực Thi đua – khen thưởng
|
5 DVC
|
5 DVC
|
|
50
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã
về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
x
|
|
51
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
x
|
52
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành t ch đột xuất
|
x
|
x
|
53
|
Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
x
|
x
|
54
|
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
x
|
x
|
XVI
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1 DVC
|
1 DVC
|
55
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
x
|
x
|
XVII
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
2 DVC
|
2 DVC
|
56
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
x
|
x
|
57
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|