ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ HÒA BÌNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC DẠY NGHỀ ĐĂNG KÝ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN NĂM 2013
STT |
Nhóm ngành/tên nghề |
Thời gian đào tạo
( giờ) |
Thống nhất về mức kinh phí hỗ trợ (đồng) |
Số lượng
học viên |
1 |
Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su |
408 |
2.650.000 |
40 |
2 |
Trồng hồ tiêu |
300 |
3.000.000 |
40 |
3 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
280 |
2.300.000 |
40 |
4 |
Trồng Bonsai, cây kiểng |
301 |
2.400.000 |
40 |
5 |
Sản xuất đồ mộc từ giống nhân tạo |
300 |
3.000.000 |
40 |
6 |
Trồng điều |
300 |
3.000.000 |
40 |
7 |
Trồng lúa năng xuất cao |
300 |
3.000.000 |
40 |
8 |
Trồng rau an toàn |
300 |
3.000.000 |
40 |
9 |
Trồng và nhân giống nấm |
280 |
2.750.000 |
40 |
10 |
Trồng hoa lan |
280 |
2.400.000 |
40 |
11 |
Kỹ thuật vỗ béo bò thịt |
280 |
2.200.000 |
40 |
12 |
Trồng cà tím xuất khẩu |
280 |
2.300.000 |
40 |
13 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
300 |
3.000.000 |
40 |
14 |
Nuôi ba ba |
300 |
3.000.000 |
40 |
Hòa Bình, ngày 27 tháng 6 năm 2012
CHỦ TỊCH
Lập biểu
Hoàng Thị Thái Huyên Lê Huy Cảnh