Thứ Bảy, 23/11/2024 |
|
|
|
|
|
Mùa thu hoạch lúa |
|
Chăm sóc cây ăn quả |
|
Tập huấn giới thiệu trạm khoa học công nghệ |
|
Hình tập huấn |
|
Nông Thôn Mới |
|
Tiếp Xúc Cử Tri |
|
|
|
|
|
PHÂN GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 |
21/02/2013 |
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2013 của UNND xã Hòa Bình) |
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
KH năm 2013 huyện giao |
KH năm 2013 xã phấn đấu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
Gía trị tình theo giá hiện hành |
|
|
|
|
Gía trị tình theo giá cố định 94 |
Tỷ đồng |
29.5 |
32.45 |
|
Trồng trọt |
|
15.98 |
17.578 |
|
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
1,290 |
1,419 |
|
Lúa |
Tấn |
443.02 |
487.322 |
|
Bắp |
Tấn |
900 |
990 |
|
Khoai mỳ |
Tấn |
4,874 |
5,362 |
|
Cà phê |
Tấn |
21.4 |
23.54 |
|
Cao su |
Tấn |
71,14 |
78.254 |
|
Điều |
Tấn |
1,637 |
1,800 |
|
Tiêu |
Tấn |
110,2 |
121.22 |
|
Chăn nuôi |
|
|
0 |
|
Thịt hơi các loại |
Tấn |
|
0 |
|
Thịt heo hơi |
Tấn |
1,572 |
1,729 |
|
Thịt trâu, bò |
Tấn |
57,50 |
63.25 |
|
Thịt gia cầm |
Tấn |
215 |
236.5 |
|
Tổng đàn heo |
con |
8,349 |
9,183 |
|
Tổng đàn trâu, bò |
con |
821 |
600 |
|
Tổng đàn gia cầm |
1000 con |
38 |
41 |
|
Trứng gia cầm |
1000 quả |
124 |
|
không có trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng |
c. Dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
|
1.2 NGƯ NGHIỆP |
|
|
|
|
*Giá trị sản xuất tính theo giá HH |
|
|
|
|
*Giá trị tính theo giá trị cố định 94 |
Tỷ đồng |
|
|
|
*Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
DT nuôi trồng thủy sản |
Ha |
6,3 |
6.93 |
|
Sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Tấn |
11 |
12.1 |
|
2.CÔNG NGHIỆP |
|
|
0 |
|
*Sản xuất CN theo giá HH |
|
47 |
51.7 |
|
Giá trị tính theo giá cố định 94 |
Tỷ đồng |
29,94 |
32.934 |
|
*SX sản phẩm chủ yếu |
|
|
0 |
|
SX Nước đá |
1000 tấn |
15 |
16.5 |
|
3. THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
|
|
*Giá trị sản xuất (giá hiện hành) |
|
|
|
|
*Giá trị tính theo giá trị cố định 94 |
|
|
|
|
3.1 Doanh thu thương mại (Nôi thương)( CĐ 94) |
Tỷ đồng |
|
|
|
Tính theo giá trị HH |
Tỷ đồng |
197 |
216.7 |
|
3.2 Doanh thu dịch vụ |
|
|
|
|
Doanh thu giao thông-vận tải(CĐ94) |
Tỷ đồng |
|
|
|
Tính theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
1,7 |
1.87 |
|
4. LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
Số hộ thoát nghèo trong năm theo chuẩn tỉnh |
Hộ |
96 |
105 |
|
Số hộ thoát nghèo trong năm theo chuẩn QG |
Hộ |
27 |
30 |
|
Tỷ lệ hộ nghèo chuẩn tỉnh/tổng số dân |
% |
4,39 |
3,95 |
|
Tỷ lệ hộ nghèo quốc gia/tổng số dân |
% |
1,86 |
1,67 |
|
VĂN HÓA TT-TDTT |
Hộ |
|
|
|
số lượt người được phục vụ trong thư viện huyện tại cấp xã |
1000 lượt người |
10 |
10 |
|
CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
Tỷ lệ các cơ sở sản xuất mời xây dựng phải áp dụng công nghệ sạch hoặc trang bị giảm thiểu ô nhiệm, sử lý chất thải đạt chuẩn môi trường |
% |
100 |
100 |
|
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được được thu gom và xử lý |
% |
80 |
80 |
|
Tỷ lệ rác thải nguy hại được thu gom và xử lý |
% |
100 |
100 |
|
Tỷ lệ rác y tế được thu gom và xử lý |
% |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Bình, Ngày 16 tháng 01 năm 2013 |
Lập biểu |
|
CHỦ TỊCH UBND XÃ HÒA BÌNH | |
Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
  |
|
|
|
|