1.Rau Lang Dại, MERREMIA STAPHYLINA (ROEM. ETSCHULT.) NHAN
Họ: Convolvulaceae
Bộ: Polemoniales
I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân bò, chiều cao thân 1.5 m, đường kính tán 3 m, lá đơn, lá có hình Ovante, chiều dài phiến lá 6 cm, chiều rộng lá 5 cm, mép lá nhuyễn, có cuống 5.5 cm, hoa đơn, hoa hình phểu, cao 1.6 cm, rộng 3, quả hạch, rễ bất định.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn
III, công dụng và cách sử dụng.
- Cây dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để luộc hay nấu canh
2.Muồng ngủ, CASSIA TORA L.
Họ: Caesalpiniaceae
Bộ: Fabales
I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân thảo, chiều cao thân 80 cm, đường kính tán 35 cm, lá kép lông chim, lá chét có hình đầu tù, chiều dài phiến lá 4 cm, chiều rộng lá 2 cm, mép lá nhuyễn, có cuống 0.3 cm, mặt dưới lá có lông, hoa đơn, hoa hình phểu, cao 1 cm, rộng 0.8 cm, quả nang, rễ cọc.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn
III, công dụng và cách sử dụng.
- Cây dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để xào ăn.
3.Cỏ Xước, Cỏ Đĩ - ACHYRANTHES ASPERA L.
Họ: Amaranthaceae
Bộ: Caryophyllales
I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân thảo, chiều cao thân 80 cm, đường kính tán 40 cm, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 6 cm, chiều rộng lá 3 cm, mép lá nhuyễn, có cuống 1.2 cm, hai mặt lá có lông, hoa gié, hoa hình ống, cao 0.5 cm, rộng 0.1 cm, rễ cọc.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn
III, công dụng và cách sử dụng.
- Cây dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để xào ăn
4.Cải Ma, Cải Trời - BLUMEA LACERA (BURM.F) DC.
Họ: Asteraceae
Bộ: Asterales
, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm năm, thân thảo, chiều cao thân 50 cm, đường kính tán 30 cm, lá đơn, lá có hình Ovante, chiều dài phiến lá 21 cm, chiều rộng lá 10 cm, mép lá có thuy, có cuống 3 cm, hai mặt lá có lông, hoa đầu, rễ chùm.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn,
III, công dụng và cách sử dụng.
- Cây dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để luộc hay xào
5.Rau Đay Dại - JCORCHORUS ACUTANGULUS LAMK.
Họ: Tiliaceae
Bộ: Malvales
I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân thảo, chiều cao thân 70 cm, đường kính tán 30 cm, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 7 cm, chiều rộng lá 3 cm, mép lá có răng cưa, có cuống 2 cm, hoa kép, hoa hình ống, cao 2 cm, rộng 0.5 cm, quả hạch, rễ cọc.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn
III, công dụng và cách sử dụng.
- Cây dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để nấu canh
6.Dền Đất - JUSSIAEA SUFFRUTICOSA L.
Họ: Onagraceae
Bộ: Myrtales
I, Đặc điểm của cây.
- Cây nhiều năm, thân gỗ nhỏ, chiều cao thân 70 cm, đường kính tán 40 cm, lá đơn, lá có hình mũi ghe, chiều dài phiến lá 6 cm, chiều rộng lá 2 cm, mép lá nhuyễn, có cuống rất ngắn, hoa đơn, hoa hình phểu, cao 1 cm, rộng 0.7 cm, rễ cọc.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn, dưới nước
III, Công dụng và cách sử dụng.
- Cây dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để luộc hay nấu canh