TRANG CHỦ LIÊN HỆ SƠ ĐỒ WEB PHÔNG UNICODE TÌM KIẾM
Thứ Bảy, 27/4/2024
Tổng quan về xã
Tin hoạt động-KHCN
Nông thôn mới
Họat động UBNDNông nghiệpDịch vụ
Nữ công gia chánh
Tin thời sự
Gương làm kinh tế giỏi
Tài liệu KHCN
Phim KH&CN
Văn bản pháp quy
WEBSITE CÁC XÃ
Trao đổi trực tuyến
longttkhcn
quangnv2k
WEBSITE KHÁC
HÌNH ẢNH
 

Mùa thu hoạch lúa

Chăm sóc cây ăn quả

Tập huấn giới thiệu trạm khoa học công nghệ

Hình tập huấn

Nông Thôn Mới

Tiếp Xúc Cử Tri

Lượt truy cập: 268532
  HỘI HỌP - BÁO CÁO

  PHÂN GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
21/02/2013

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2013 của UNND xã Hòa Bình)
Chỉ tiêu Đơn vị tính KH năm 2013 huyện giao KH năm 2013 xã phấn đấu Ghi chú
1 2 3 4 5
CHỈ TIÊU KINH TẾ        
NÔNG NGHIỆP        
Gía trị tình theo giá hiện hành        
Gía trị tình theo giá cố định 94 Tỷ đồng 29.5 32.45  
Trồng trọt   15.98 17.578  
Sản phẩm chủ yếu        
Tổng sản lượng lương thực có hạt Tấn 1,290 1,419  
Lúa Tấn 443.02 487.322  
Bắp Tấn 900 990  
Khoai mỳ Tấn 4,874 5,362  
Cà phê Tấn 21.4 23.54  
Cao su Tấn 71,14 78.254  
Điều Tấn 1,637 1,800  
Tiêu Tấn 110,2 121.22  
Chăn nuôi     0  
Thịt hơi các loại Tấn   0  
Thịt heo hơi Tấn 1,572 1,729  
Thịt trâu, bò Tấn 57,50 63.25  
Thịt gia cầm Tấn 215 236.5  
Tổng đàn heo con 8,349 9,183  
Tổng đàn trâu, bò con 821 600  
Tổng đàn gia cầm 1000 con 38 41  
Trứng gia cầm 1000 quả 124   không có trang trại
chăn nuôi gà đẻ trứng
c. Dịch vụ nông nghiệp        
1.2 NGƯ NGHIỆP        
*Giá trị sản xuất tính theo giá HH        
*Giá trị tính theo giá trị cố định 94 Tỷ đồng      
*Sản phẩm chủ yếu        
DT nuôi trồng thủy sản Ha 6,3 6.93  
Sản lượng nuôi trồng thủy sản Tấn 11 12.1  
2.CÔNG NGHIỆP     0  
*Sản xuất CN theo giá HH   47 51.7  
Giá trị tính theo giá cố định 94 Tỷ đồng 29,94 32.934  
*SX sản phẩm chủ yếu     0  
SX Nước đá 1000 tấn 15 16.5  
3. THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ        
*Giá trị sản xuất (giá hiện hành)        
*Giá trị tính theo giá trị cố định 94        
3.1 Doanh thu thương mại (Nôi thương)( CĐ 94) Tỷ đồng      
Tính theo giá trị HH Tỷ đồng 197 216.7  
3.2 Doanh thu dịch vụ        
Doanh thu giao thông-vận tải(CĐ94) Tỷ đồng      
Tính theo giá hiện hành Tỷ đồng 1,7 1.87  
4. LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI        
Số hộ thoát nghèo trong năm theo chuẩn tỉnh Hộ 96 105  
Số hộ thoát nghèo trong năm theo chuẩn QG Hộ 27 30  
Tỷ lệ hộ nghèo chuẩn tỉnh/tổng số dân % 4,39 3,95  
Tỷ lệ hộ nghèo quốc gia/tổng số dân % 1,86 1,67  
VĂN HÓA TT-TDTT Hộ      
số lượt người được phục vụ trong thư viện huyện tại cấp xã 1000 lượt người 10 10  
 CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG        
Tỷ lệ các cơ sở sản xuất mời xây dựng phải áp dụng công nghệ sạch hoặc trang bị giảm thiểu ô nhiệm, sử lý chất thải đạt chuẩn môi trường % 100 100  
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được được thu gom và xử lý % 80 80  
Tỷ lệ rác thải nguy hại được thu gom và xử lý % 100 100  
Tỷ lệ rác y tế được thu gom và xử lý % 100 100  
                     Hòa Bình, Ngày 16 tháng 01 năm 2013
                Lập biểu                        CHỦ TỊCH UBND XÃ HÒA BÌNH

Tuấn
|

  
Trang KHCN phục vụ nông thôn
LOGO
Bản quyền thuộc Uỷ Ban Nhân Dân xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại: (84.064) 3 872 118 - Fax: (84.064) 3 872 118
Đơn vị thiết kế: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Bà Rịa - Vũng Tàu