TRANG CHỦ LIÊN HỆ SƠ ĐỒ WEB PHÔNG UNICODE TÌM KIẾM
Thứ Sáu, 22/11/2024
Tổng quan về xãTin hoạt động-KHCN
Sản phẩmHoạt động UBND xã
Dịch vụ
Gương làm kinh tế giỏi
Tài liệu KHCN
Phim KH&CN
Văn bản pháp quy

WEBSITE CÁC XÃ
Trao đổi trực tuyến
vananhvt88
longttkhcn
WEBSITE KHÁC
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
DỰ BÁO THỜI TIẾT

Lượt truy cập: 205569

  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

  QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
19/11/2021

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ CÙ BỊ

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

   Số: 606/QĐ-UBND

Cù Bị, ngày 12 tháng 11   năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân

xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ CÙ BỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 4109/QĐ-BKHCN, ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học công nghệ v/v Công bố mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;

Căn cứ Công văn số 394/SKHCN-TĐC ngày 21/5/2021 của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 năm 2021;

Theo đề nghị của Ban chỉ đạo ISO xã Cù Bị.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015  theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các thủ tục hành chính theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định này thay thế Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND xã Cù Bị.

Điều 3. Công chức Văn phòng - Thống kê, Ban Chỉ đạo ISO xã, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xã, các lĩnh vực, bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:                                                                        

- Sở KH&CN tỉnh (b/c);

- UBND huyên (BCĐ ISO huyện);

- TTr.Đảng ủy ; TTr.HĐND xã;

- Như Điều 3 ;

- Bộ phận TN&TKQ xã (niêm yết);

- Lưu: VT, (TK-ISO).

                               CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

                                Hoàng Tỷ

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ CÙ BỊ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ CÙ BỊ ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11  năm 2021

 của Ủy ban nhân dân xã Cù Bị)

 

 

 

Căn cứ các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và ban hành mới trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

UBND xã Cù Bị xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 cho việc thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã Cù Bị gồm: Sổ tay và Chính sách chất lượng- Mục tiêu chất lượng, các quy trình, hướng dẫn thuộc  37 lĩnh vực, 143 thủ tục hành chính như sau:

I. TÀI LIỆU KHUNG HTQLCL.

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

1

Mô hình (Sổ tay chất lượng) hệ thống quản lý chất lượng (kèm 06 biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

MH

2

Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản

HD.01

3

Hướng dẫn quản lý rủi ro và cơ hội

HD.02

4

Hướng dẫn đánh giá nội bộ & XXLĐ

HD.03

5

Hướng dẫn Kiểm soát sự KPH và HĐKP

HD.04

6

Sơ đồ phân công phụ trách

SĐPC

 

 

 

 

 

 

 

 

II. TÀI LIỆU QUẢN LÝ NỘI BỘ.

 

Số TT

Tên thủ tục

Căn cứ pháp lý

 

1. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 7 THỦ TỤC

Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 29/07/2020, của UBND tỉnh BRVT

1

1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

"

2

2. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

"

3

3. Chứng thực di chúc

"

4

4. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

"

5

5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

"

6

6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

"

7

7. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

"

 

2. LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 17 THỦ TỤC

Quyết định số 318/QĐ-UBND, ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh BRVT

8

1. Đăng ký khai sinh

"

9

2. Đăng ký kết hôn

"

10

3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con

"

11

4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

"

12

5. Đăng ký khai tử

"

13

6. Đăng ký khai sinh lưu động

"

14

7. Đăng ký kết hôn lưu động

"

15

8. Đăng ký khai tử lưu động

"

16

9. Đăng ký giám hộ

"

17

10. Đăng ký chấm dứt giám hộ

Quyết định 3178/QĐ-UBND, ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh

18

11.Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

Quyết định số 318/QĐ-UBND, ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh BRVT

19

12. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

"

20

13. Đăng ký lại khai sinh

"

21

14. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

"

22

15. Đăng ký lại kết hôn

"

23

16. Đăng ký lại khai tử

"

24

17. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Quyết định 3178/QĐ-UBND, ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh BRVT

 

3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 02 THỦ TỤC

 

25

1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 05/06/2019 của UBND tỉnh BRVT

26

2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh BRVT

 

4. LIÊN THÔNG THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ GIẤY KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ DƯỚI 6 TUỔI: 02 THỦ TỤC

 

27

1. Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh BRVT.

28

2. Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh BRVT.

 

5. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 THỦ TỤC

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh BRVT

29

1. Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã).

"

30

2. Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã).

"

 

6. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ: 04 THỦ TỤC

Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh BRVT

31

1. Thủ tục công nhận hòa giải viên

"

32

2. Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giả

"

33

3. Thủ tục thôi làm hòa giải viên

"

34

4. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

"

 

7. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 03 THỦ TỤC

 

35

1. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Quyết đinh số 2417/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh BRVT

36

2. Thủ tục trả lại tài sản

Quyết đinh số 2954 /QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh BRVT

37

3. Thủ tục chi trả tiền bồi thường

"

 

8. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 02 THỦ TỤC

 

38

1.Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Quyết định số 2548/QĐ-UBND, ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh BRVT

39

2.Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

Quyết định số 2985/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh BRVT

 

9. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 01 THỦ TỤC

 

40

1. Thủ tục tiếp công dân tại xã

Quyết định số 1428/QĐ-UBND, ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BRVT

 

10. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 01 THỦ TỤC

Quyết định số 2985/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh BRVT

41

1. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

 

11. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG: 05 THỦ TỤC

Quyết định số 1612/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh BRVT

42

1. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

"

43

2. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

"

44

3. Thủ tục thực hiện việc giải trình

"

 

12. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 01 THỦ TỤC

Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BRVT

45

1. Đăng ký khai thác nước dưới đất

"

 

13. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 01 THỦ TỤC

 

46

1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh BRVT

 

14. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 01 THỦ TỤC

Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND Tỉnh BRVT

47

1. Hòa giải tranh chấp đất đai

 

 

15. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT: 01 THỦ TỤC

 

48

1. Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh BRVT

 

16. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 03 THỦ TỤC

 

49

1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT

50

2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Quyết định số 129/QĐ-UBND, ngày 21/01/2018 của UBND tỉnh BRVT

51

3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

"

 

17. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 THỦ TỤC

 

52

1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông ở địa phương

Quyết định số 591/QĐ-UBND, ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh BRVT

 

18. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO: 05 THỦ TỤC

 

53

1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Quyết định số 132/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh BRVT

54

2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

"

55

3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

"

56

4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

"

57

5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND Tỉnh BRVT

 

19. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 03 THỦ TỤC

Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Tỉnh BR-VT

58

1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

"

59

2. Xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa

"

60

3. Cấp phép tổ chức Lễ hội

"

 

20. LĨNH VỰC THƯ VIỆN:  03 THỦ TỤC

Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Tỉnh BR-VT

61

1. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

"

62

2. Thông báo sát nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

"

63

3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

"

 

21. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO: 01 THỦ TỤC

Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Tỉnh BR-VT

64

1. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

 

22. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 05 THỦ TỤC

Quyết định số 3263/QĐ-UBND, ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh BRVT

65

1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

''

66

2. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

"

67

3. Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

"

68

4. Xác nhận liệt sĩ đối với người  không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

"

69

5. Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công

"

 

23. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 07 THỦ TỤC

 

70

1. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Quyết định số 1088 ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh BRVT

71

2. Xác định, xác định lại mức khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Quyết định số 1277 ngày 21/05/2019 của CT UBND tỉnh BRVT

72

3. Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

Quyết định số 1277 ngày 21/05/2019 của CT UBND tỉnh BRVT

73

4. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở

Quyết định số 3263 ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh BRVT

74

5. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

"

75

6. Xác nhận hộ nghèo làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp vả diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.

"

76

7. Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

"

 

24. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 02 THỦ TỤC

Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BRVT

77

1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

"

78

2. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

"

 

25. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO: 02 THỦ TỤC

Quyết định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017 của CT UBND tỉnh BRVT

79

1. Thủ tục công nhận hộ nghèo,hộ cận nghèo phát sinh trong năm

"

80

2. Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo,hộ thoát cận nghèo trong năm

"

 

26. LĨNH VỰC TRẺ EM: 06 THỦ TỤC

Quyết định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017 của CT UBND tỉnh BRVT

81

1. Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

"

82

2. Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

"

83

3. Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,bóc lột,bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

"

84

4. Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

"

85

5. Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

"

86

6. Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân,gia đình nhận chăm sóc thay thế

"

 

27. LĨNH VỰC  TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO: 10 THỦ TỤC

Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh BRVT

87

1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

"

88

2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

"

89

3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

"

90

4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

"

91

5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

"

92

6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

"

93

7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

"

94

8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác

"

95

9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

"

96

10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

"

 

28. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC

Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh BRVT

97

1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

"

98

2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

"

99

3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

"

100

4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

"

101

5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

"

 

29. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU:  19 THỦ TỤC

Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh BRVT

102

1. Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

''

103

2. Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

"

104

3. Lựa chọn nhà thầu qua mạng

"

105

4. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

"

106

5. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm,  hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

"

107

6. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển,  hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

"

108

7. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển,  hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

"

109

8. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

"

110

9. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

"

111

10. Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

"

112

11. Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

"

113

12. Phê duyệt danh sách ngắn

"

114

13. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

"

115

14. Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

"

116

15. Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

"

117

16. Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

"

118

17. Làm rõ hồ sơ dự thầu

"

119

18. Mở thầu

"

120

19. Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

"

 

30. LĨNH VỰC BẢO HIỂM: 01 THỦ TỤC

 

121

1. Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Quyết định số 2475/QĐ-UBND, ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh BRVT

 

31. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI: 03 THỦ TỤC

Quyết định số 2591/QĐ-UBND, ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh BRVT

122

1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

 

"

123

2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

 

"

124

3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

 

"

 

 

125

4. Hỗ trợ khám chửa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng  xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

Quyết định số 2606/QĐ-UBND, ngày 30/08/2021 của UBND tỉnh BRVT

126

5. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Quyết định số 2606/QĐ-UBND, ngày 30/08/2021 của UBND tỉnh BRVT

 

32. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC: 03 THỦ TỤC

Quyết định số 3670/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh BRVT

127

1. Thông báo thành lập tổ hợp tác

"

128

2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác

"

129

3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

"

 

33. LĨNH VỰC ĐỘNG VIÊN QUÂN ĐỘI: 02 THỦ TỤC

Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

130

1.Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

"

131

2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội(chủ phương tiện là cá nhân)

"

 

34. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI

Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

132

1. Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phụ vụ trong quan đội đã phục viên, xuất ngũ ngày 01/4/2000

"

 

35. LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ: 02 THỦ TỤC

Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

133

1.Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

"

134

2.Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết

"

 

36. LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ: 07 THỦ TỤC

Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

135

1.Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

"

136

2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

"

137

3. Đăng ký phục vụ quân sự bổ sung

"

138

4. Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

"

139

5. Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

"

140

6. Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

"

141

7. Đăng lý miễn gọi nhập ngũ thời chiến

"

 

37. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH: 02 THỦ TỤC

Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

142

1.Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc

"

143

2. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

"

 

 

 

 

III. SƠ ĐỒ PHÂN CÔNG PHỤ TRÁCH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ CÙ BỊ.

 

STT

CÁ NHÂN PHỤ TRÁCH

LĨNH VỰC

1

Ông Hồ Đình Chánh, công chức Tư Pháp - Hộ tịch

1. Lĩnh vực: Chứng thực

2. Lĩnh vực: Hộ tịch

3. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

4. Lĩnh vực: Liên thông thủ tục đăng ký khải sinh, Đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

2

Ông Nguyễn Công Trinh, công chức Tư Pháp - Hộ tịch

1. Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật

2. Lĩnh vực: Hòa giải cơ sở

3. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước

4. Lĩnh vực: Khiếu nại, tố cáo

5. Lĩnh vực: Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

6. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo

7. Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng

3

Ông Lê Đình Tuân, công chức Địa chính nông nghiệp - xây dựng - Môi trường

1. Lĩnh vực: Phòng, chống thiên tai

2. Lĩnh vực: Đất đai (Hoà giải tranh chấp đất đai)

4

Ông Lý Hải Sơn, công chức Địa chính nông nghiệp - xây dựng - Môi trường

1. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2. Lĩnh vực: Trồng trọt

3. Lĩnh vực: Thủy lợi

4. Lĩnh vực: Bảo hiểm nông nghiệp

5. Lĩnh vực: Tài nguyên nước

6. Lĩnh vực: Môi trường

7. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của HTX

5

Ông Nguyễn Trần Duy Tâm, công chức Văn hóa - Xã hội

1. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở

2. Lĩnh vực: Thư viện

3. Lĩnh vực: Thể dục-Thể thao

4. Lĩnh vực Dân số.

6

Ông Hoàng Thanh, công chức Văn hóa - Xã hội

1. Lĩnh vực: Người có công

2. Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội

3. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

4. Lĩnh vực: Trẻ em

5. Lĩnh vực: Tín ngưỡng tôn giáo

6. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

7. Lĩnh vực: Giảm nghèo

7

Ông Hà Văn Học, chỉ huy trưởng Quân sự

1. Lĩnh vực: Động viên quân đội

2. Lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội

3. Lĩnh vực: Dân quân tự vệ

4. Lĩnh vực: Nghĩa vụ quân sự

5. Lĩnh vực: Chính sách

8

Ông Nguyễn Văn Nghĩa, công chức Văn phòng - Thống kê

1. Lĩnh vực: Thi đua-Khen thưởng

9

Bà Võ Thị Diệu Phương, công chức Tài chính - Kế toán

1. Lĩnh vực: Đấu thầu.

 

 

 

Diễm Lệ-Cù Bị
In trang Quay lại Lên trên

Nội dung khác

  QUYẾT ĐỊNH Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các điểm dân cư nông thôn; công trình giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác thuộc trách nhiệm quản lý của Ủy ban nhân dân xã Cù Bị(12/9/2022 12:00:00 AM)
  DANH MỤC 40 thủ tục hành chính thực hiện liên thông niêm yết công khai tại UBND xã(12/9/2022 12:00:00 AM)
  
TIN NÓNG
    xã Cù Bị với công tác phòng dịch cúm gia cầm
    Nuôi bò bền vững
   
    Nguy cơ thiếu nguồn cung đẩy thị trường nông sản khởi sắc
    Đồng Tháp: Nuôi lươn mang lại hiệu quả kinh tế cao
    Hội nghị tổng kết hoạt động hội năm 2014, kỷ niệm 20 năm thành lập hội và hội nghị thi đua yêu nước tuổi cao gương sáng.
    hội nghị tổng kết công tác cải cách hành chính năm 2014 và kế hoạch thực hiện năm 2015
   
    BND xã Cù Bị đã tổ chức tặng quà cho các đối tượng chính sách và hộ gia đình nghèo trên địa bàn xã Tết Ất Mùi 2015
    UBND xã Cù Bị đã tổ chức họp mặt đầu xuân Ất Mùi 2015
   
   
   
   
    15 Chi bộ trực thuộc Đảng bộ xã Cù Bị đã tổ chức Đại hội
    Bản tin đại hội đảng bộ xã Cù Bị lần thứ IV, nhiệm kỳ 2015 -2020
    Hàng Việt về nông thôn tại xã Cù Bị
    Lễ phát động chiến dịch diệt lăng quăng phòng chống bệnh sốt xuất huyết đợt I năm
    Lễ phát động Tháng hành động vì trẻ em và lễ khai mạc hè năm 2015
    Họp mặt nhằm kỷ niệm 74 năm ngày truyền Thống người cao tuổi Việt Nam (6/6/1941 - 6/6/2015)
    Hội thi tiếng hát sơn ca xã Cù Bị lần II năm 2015
    Văn nghệ chào mừng Đại hội Đảng bộ Huyện Châu Đức lần thứ V, nhiệm kỳ 2015 2020
   
    Ngày 14/10/2015, UBND xã Cù Bị đã tổ chức Hội nghị Tổng kết Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” xã Cù Bị giai đoạn 2011-2015.
    Lễ kỷ niệm 33 năm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
   
   
   
   
    Công tác tuyên truyền, giáo dục Hội viên phụ nữ thực hiện công tác 4 giảm
   
   
LOGO
Bộ Khoa học và Công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ


Cổng thông tin điện tử Chính Phủ
Cổng thông tin điện tử Chính Phủ


Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Kênh truyền hình nông nghiệp - nông thôn
Kênh truyền hình nông nghiệp - nông thôn


Trang KHCN phục vụ nông thôn
Thông tin tư vấn


bảng giá nông sản
Bảng giá nông sản


Bản quyền thuộc Uỷ Ban Nhân Dân xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại: (064) 3 987 190 - Fax: (84.064) 3 987 880
Đơn vị thiết kế: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Bà Rịa - Vũng Tàu