STT
|
Mã Thủ tục
|
Tên TTHC
|
Cơ quan công khai
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực
|
1
|
BLĐ-TBVXH-VTB-286112
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
BLĐ-TBVXH-VTB-286111
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
BLĐ-TBVXH-VTB-286110
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
4
|
BTP-VTB-277448
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
UBND cấp xã/phường
|
-
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
5
|
VTB-291522
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
6
|
UBA-VTB-254487
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Ban Dân tộc
|
|
7
|
UBA-VTB-254488
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Ban Dân tộc
|
|
8
|
VTB-291736
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Y tế
-
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
-
Bộ Quốc phòng
-
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
-
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
|
9
|
VTB-291319
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
10
|
VTB-291316
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
-
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
11
|
VTB-291315
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
12
|
VTB-291314
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
-
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
13
|
T-VTB-289288-TT
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
-
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
|
14
|
T-VTB-289286-TT
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
15
|
T-VTB-289283-TT
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Nội Vụ
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
16
|
T-VTB-289282-TT
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Nội Vụ
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
17
|
T-VTB-289281-TT
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
18
|
T-VTB-289278-TT
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
-
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
|
19
|
T-VTB-289277-TT
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
20
|
T-VTB-289275-TT
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
21
|
T-VTB-289274-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
22
|
T-VTB-289273-TT
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
23
|
T-VTB-289272-TT
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
24
|
T-VTB-289271-TT
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
25
|
T-VTB-289270-TT
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
26
|
T-VTB-289269-TT
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
27
|
T-VTB-289268-TT
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Y tế
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Người có công
|
28
|
T-VTB-289263-TT
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
|
29
|
T-VTB-289261-TT
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
30
|
T-VTB-289259-TT
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
-
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
|
31
|
T-VTB-289258-TT
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
-
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
|
32
|
T-VTB-289247-TT
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Lao động - tiền lương
|
33
|
T-VTB-289163-TT
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Bộ Lao động Thương binh Xã hội
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
34
|
T-VTB-289162-TT
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Nội Vụ
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Bộ Lao động Thương binh Xã hội
Bộ Giao thông Vận tải
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
35
|
T-VTB-289161-TT
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Ban chỉ huy quân sự huyện, thị xã, thành phố
-
Công an huyện
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Công an tỉnh
-
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
-
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
|
36
|
T-VTB-289283-TT
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
-
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
-
Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Sở Nội Vụ
-
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
37
|
T-VTB-289282-TT
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Nội Vụ
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
38
|
T-VTB-289162-TT
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Nội Vụ
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Bộ Lao động Thương binh Xã hội
Bộ Giao thông Vận tải
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện
|
|
39
|
1.008363.000.00.00.H06
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân huyện
ủy ban nhân dân tỉnh
|
Việc làm
|
40
|
1.008364.000.00.00.H06
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch
COVID-19
|
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân xã Ủy ban nhân dân huyện
ủy ban nhân dân tỉnh
|
Việc làm
|