(11)
|
Số bằng
|
1-0022712-000
|
(21)
|
Số đơn
|
1-2015-00716
|
(51)
|
IPC
|
E21B47/14
|
(22)
|
Ngày nộp đơn
|
03/03/2015
|
|
Ngày yêu cầu xét duyệt nội dung
|
 
|
(15)
|
Ngày cấp
|
02/12/2019
|
(43)
|
Ngày công bố đơn
|
26/10/2015
|
(71)
|
Người nộp đơn
|
|
(45)
|
Ngày công bố bằng
|
27/01/2020
|
|
Địa chỉ người nộp đơn
|
|
(67)
|
Số đơn giải pháp
|
|
(72)
|
Tác giả sáng chế
|
Tạ Tương Hoan (VN), Trần Trọng Lượng (VN), Dương Văn Thắng (VN), Nguyễn Thị Liên Thủy (VN), Hoàng Thái Việt (VN)
|
(73)
|
Chủ bằng độc quyền sáng chế
|
Xí nghiệp địa vật lý giếng khoan K II L (VN)
|
(74)
|
Đại diện sở hữu công nghiệp
|
Công ty TNHH Tư vấn ALIATLEGAL (ALIATLEGAL CO., LTD.)
|
|
Địa chỉ của chủ bằng
|
105 Lê Lợi, phường 6, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
(54)
|
Tên sáng chế
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ DỮ LIỆU KHẢO SÁT TRẠNG THÁI KỸ THUẬT ỐNG CHỐNG VÀ CẦN KHAI THÁC
|
(57)
|
Tóm tắt sáng chế
|
Sáng chế đề cập đến quy trình xử lý số liệu khảo sát trạng thái kỹ thuật ống chống và cần khai thác (Quy trình khảo sát KTOC) bao gồm các bước: biểu diễn dữ liệu MIT theo chiều sâu thành dạng băng dài, dạng đồ thị đường cong theo chiều sâu; xây dựng hình ảnh 3D và mặt cắt ngang (cross section) của ống chống và tạo video từ dữ liệu CAST_V, MIT; tạo hoạt hình cho ống chống tự động trượt theo độ sâu, đồng thời ghi hoạt hình vào tập tin video; hiệu chỉnh dữ liệu sai, nội suy dữ liệu thiếu dựa trên các giá trị đo của các kênh lân cận và dựa trên các thuật toán để hiệu chỉnh, nội suy cho kênh đã biết; xác định bề dày, độ ăn mòn của ống để đưa ra được phần trăm (%) ăn mòn của ống chống theo thời gian; cung cấp chức năng in ấn băng dài theo tỷ lệ bất kỳ, với nhiều mức độ chi tiết khác nhau để tiện cho việc phân tích cũng như lưu trữ tài liệu.
|