(11)
|
Số bằng
|
1-0022441-000
|
(21)
|
Số đơn
|
1-2015-01068
|
(51)
|
IPC
|
G01V 3/38, G01V 9/00
|
(22)
|
Ngày nộp đơn
|
30/03/2015
|
|
Ngày yêu cầu xét duyệt nội dung
|
 
|
(15)
|
Ngày cấp
|
04/11/2019
|
(43)
|
Ngày công bố đơn
|
25/08/2015
|
(71)
|
Người nộp đơn
|
|
(45)
|
Ngày công bố bằng
|
25/12/2019
|
|
Địa chỉ người nộp đơn
|
|
(67)
|
Số đơn giải pháp
|
|
(72)
|
Tác giả sáng chế
|
Nguyễn Thị Liên Thủy (VN), Phạm Thị Phượng (VN), Dương Văn Thắng (VN), Trần Xuân Thắng (VN)
|
(73)
|
Chủ bằng độc quyền sáng chế
|
Xí nghiệp Địa vật lý giếng khoan KNR (VN)
|
(74)
|
Đại diện sở hữu công nghiệp
|
Công ty TNHH Tư vấn ALIATLEGAL (ALIATLEGAL CO., LTD.)
|
|
Địa chỉ của chủ bằng
|
105 Lê Lợi, phường 6, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
(54)
|
Tên sáng chế
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN TRONG LÁT CẮT ĐÁ MÓNG
|
(57)
|
Tóm tắt sáng chế
|
Sáng chế đề cập đến quy trình xử lý dữ liệu địa vật lý giếng khoan trong lát cắt đá móng, quy trình này bao gồm các công đoạn: thiết lập và kiểm soát bộ dữ liệu đầu vào; xác định độ rỗng khối (PHIBL); chính xác hóa các đại lượng xương đá theo các đường cong đo được; xác định độ rỗng nứt (PHIFR); tính RtFR là điện trở suất của khe nứt (khoảng ngấm chất lưu có điện trở suất thấm Rmf), giá trị điện trở suất khe nứt RtFR được xác định từ độ rỗng khe nứt được dùng cho việc tính độ rỗng hang hốc (PHIV); xác định độ rỗng hang hốc (PHIV); xác định độ rỗng thứ sinh và độ rỗng hiệu dụng; kiểm tra mức độ phù hợp của các kết quả tính được; thực hiện minh giải kết quả xử lý từ các công đoạn đã thực hiện; xuất kết quả theo các mẫu chuẩn, in, lưu trữ số liệu.
|