Toàn bộ mức giá khám chữa bệnh bảo hiểm y tế (mới nhất)
Sau đây, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin cập nhật mức
giá khám chữa bệnh bảo hiểm y tế của 63 tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
Toàn bộ File Word
mức giá khám chữa bệnh BHYT
STT
|
Tỉnh/thành phố
|
Mức giá
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Lào Cai
|
Mức giá bao gồm những
khoản sau đây:
(i) Chi phí trực tiếp
(ii) Phụ cấp đặc thù
(iii) Tiền lương
|
Từ ngày 01/7/2016
|
2
|
Thái Nguyên
|
3
|
Điện Biên
|
4
|
Hà Giang
|
5
|
Bắc Kạn
|
6
|
Sơn La
|
7
|
Tuyên Quang
|
8
|
Cao Bằng
|
9
|
Lai Châu
|
10
|
Đà Nẵng
|
11
|
Sóc Trăng
|
12
|
Hoà Bình
|
13
|
Thừa Thiên- Huế
|
14
|
Quảng Nam
|
15
|
Yên Bái
|
16
|
Lạng Sơn
|
17
|
Kom Tum
|
Từ ngày 12/10/2016
|
18
|
Trà Vinh
|
19
|
Quảng Bình
|
20
|
Quảng Ngãi
|
21
|
Quảng Ninh
|
22
|
Quảng Trị
|
23
|
Bắc Ninh
|
24
|
Hà Nội
|
25
|
Hải Dương
|
26
|
Đăk Nông
|
27
|
Bình Dương
|
28
|
Đăk Lăk
|
29
|
Gia Lai
|
30
|
Phú Yên
|
31
|
Hà Nam
|
32
|
Long An
|
33
|
Các tỉnh/thành phố còn
lại
|
Mức giá bao gồm những
khoản sau đây:
(i) Chi phí trực tiếp
(ii) Phụ cấp đặc thù
|
Từ ngày 01/3/2016
|
Nội dung nêu trên được căn cứ vào các văn bản sau đây:
- Công văn 6188/BYT-KH-TC ngày 12/8/2016 thực hiện giá dịch vụ
khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số
tỉnh/thành phố do Bộ Y tế ban hành.
- Công văn 7354/BYT-KH-TC ngày 07/10/2016 thực hiện giá dịch vụ
khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số
tỉnh/thành phố (đợt 2) do Bộ Y tế ban hành.
- Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 quy
định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh
viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
(Điều 5).