TRANG CHỦ Tổng quan về xã Hoạt động địa phương Cải cách hành chính Lịch công tác tuần SƠ ĐỒ WEB Liên hệ Tìm kiếm
Thứ Sáu, 22/11/2024
Hỏi-đáp
Tin hoạt động-KHCN
Dịch vụ
PHÔNG UNICODE
Gương làm kinh tế giỏi
Sản phẩmPhim KH&CN
Tài liệu KHCN
Văn bản pháp quy
Sức Khỏe và Đời Sống
Gương Người tốt việc tốt
WEBSITE CÁC XÃ
Trao đổi trực tuyến
longttkhcn
quangnv2k
WEBSITE KHÁC
HÌNH ẢNH
 

Biển Hồ Cốc

Vườn thanh long xã Bưng Riềng

Mô hình trồng cây hồ tiêu

dự án trồng thanh long ruột đỏ theo tiêu chuẩn VietGap tại xã Bưng Riềng (huyện Xuyên Mộc).

Lượt truy cập: 421144
  CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

  Xã Bưng Riềng: Cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã.
03/07/2018

Ngày 22/6/2018, UBND xã Bưng Riềng ban hành Quyết định số 199/QĐ-UBND v/v Cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã. Sau đây là danh mục:

DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN

GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ.

( Ban hành kèm theo Quyết định số: 199/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND xã Bưng Riềng )

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh hoặc VPQPPL

Tổng thời gian giải quyết theo quy định pháp luật

( ngày )

Giảm thời gian giải quyết của xã xuống còn (ngày)

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

01 THỦ TỤC

 

 

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

Theo QĐ số 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BRVT

45 ngày

42 ngày

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

01 THỦ TỤC

 

 

2

 Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Theo QĐ số

237/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh BRVT

25

23

    III

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

01 Thủ tục

 

 

    3

Xác nhận hoạt động dịch vụ Bảo vệ thực vật

Theo QĐ số

600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BRVT

3

2

    IV

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

03 Thủ tục

 

 

4

Bố trí, ổn định dân cư

Theo QĐ số 1051/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh BRVT

20

17

5

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

nt

5

3

6

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

nt

5

3

V

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

01 thủ tục

 

 

7

Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

Theo QĐ số

600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BRVT

5

3

VI

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

5 THỦ TỤC

 

 

8

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Theo QĐ số

600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BRVT

10

07

 

9

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

nt

5

3

10

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

nt

3

3

VII

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

18 THỦ TỤC

 

 

11

Đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng “ Tổ quốc ghi công”

Theo QĐ số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BRVT

05 ngày

04 ngày

12

Hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi NCC với cách mạng từ trần.

Theo QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BRVT

05 ngày

04 ngày

   13

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi NCC với cách mạng từ trần.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

14

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

15

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.

nt

05 ngày

04 ngày

16

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học.

nt

 

10 ngày

 

09 ngày

17

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học.

nt

 

10 ngày

 

09 ngày

18

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

20

Giải quyết chế độ NCC giúp đỡ cách mạng.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

21

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

22

Giải quyết chế độ  ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

23

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, NCC giúp đỡ cách mạng đã chết.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

24

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

26

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

27

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phòng đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

28

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

nt

 

05 ngày

 

04 ngày

VIII

LĨNH VỰC TÔN GIÁO

02 THỦ TỤC

 

 

    29

Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

 Theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh BRVT

15 ngày

10 ngày

    30

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo

nt

15 ngày

10 ngày

IX

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

05 THỦ TỤC

 

 

31

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

nt

03 ngày

02 ngày

32

Đăng ký lại khai sinh

nt

5 ngày

3 ngày

33

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 Theo Quyết định số: 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh BRVT

15 ngày

13 ngày

34

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

nt

20 ngày

18 ngày

35

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

nt

03 ngày

01 ngày

X

LĨNH VỰC THI ĐUA- KHEN THƯỞNG

02 THỦ TỤC

 

 

36

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 Theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh BRVT

10

7

37

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

nt

07

5

38

 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

nt

10

7

XI

LĨNH VỰC THỂ DỤC- THỂ THAO

01 THỦ TỤC

 

 

39

Công nhận và giải thể câu lạc bộ thể thao cơ sở

 Theo Quyết định số: 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BRVT

07 ngày

05 ngày

XII

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

01 THỦ TỤC

 

 

40

Đăng ký hoạt động Thư viện tư  nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Theo Quyết định số: 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BRVT

3 ngày

2 ngày

 

XIII

LĨNH VỰC VĂN HOÁ

01 THỦ TỤC

 

 

41

Công nhận gia đình văn hoá

 Theo Quyết định số: 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BRVT

5 ngày

4 ngày

XIV

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

02 THỦ TỤC

 

 

42

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BRVT

10 ngày

09 ngày

43

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

nt

10 ngày

09 ngày

XV

LĨNH VỰC THỦY LỢI

06 THỦ TỤC

 

 

44

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được qui định tại khoản 1,2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/01/2014.

Theo Quyết định số: 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BRVT

25 ngày

 

23 ngày

45

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01m trong phạm vị bảo vệ công trình thủy lợi.

nt

10 ngày

08 ngày

46

Cấp giấy phép cho hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

nt

15 ngày

 

13 ngày

47

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

nt

07 ngày

 

05 ngày

48

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

nt

15 ngày

 

13 ngày

49

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

nt

10 ngày

08 ngày

XVI

LĨNH VỰC HOÀ GIẢI

3 THỦ TỤC

 

 

50

Thủ tục bầu hoà giải viên (cấp xã)

Theo Quyết định số: 1675/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh BRVT

5 ngày

3 ngày

51

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hoà giải  (cấp xã)

nt

5 ngày

3 ngày

52

Thủ tục thôi làm hoà giải viên (cấp xã)

nt

5 ngày

3 ngày

XVII

LĨNH VỰC TUYÊN TRUYỀN

1 THỦ TỤC

 

 

53

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Theo Quyết định số: 1675/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh BRVT

5 ngày

4 ngày

XVIII

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

2 THỦ TỤC

 

 

54

Thủ tục chi trả bồi thường

Theo Quyết định số: 2954/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh BRVT

10 ngày

8 ngày

55

Thủ tục trả lại tài sản

nt

5 ngày

4 ngày

56

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

nt

5 ngày

4 ngày

XIX

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1 THỦ TỤC

 

 

57

Quyết định cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cộng đồng.

Theo Quyết định số: 1675/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh BRVT

6 ngày

5 ngày

XX

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

2 THỦ TỤC

 

 

58

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật.

Theo Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BRVT

30 ngày

29 ngày

59

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.

nt

10 ngày

09 ngày

XXI

LĨNH VỰC ĐẤU THẤU

9 THỦ TỤC

 

 

60

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

Theo Quyết định số: 761/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh BRVT

25 ngày

24 ngày

61

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

nt

30 ngày

28 ngày

62

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

nt

30 ngày

28 ngày

63

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá

nt

30 ngày

28 ngày

64

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

nt

30 ngày

28 ngày

65

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá

nt

30 ngày

28 ngày

66

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu về kỷ thuật

nt

30 ngày

28 ngày

67

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

nt

30 ngày

28 ngày

68

Thủ tục phê duyệt danh sách ngắn

nt

30 ngày

28 ngày

XXII

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP – TIÊU DÙNG

03 THỦ TỤC

 

 

69

 

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

 

Theo Quyết định số: 424/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh BRVT

07 ngày

05 ngày

70

 

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

nt

10 ngày

08 ngày

71

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

nt

10 ngày

08 ngày

XXIII

LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO

01 THỦ TỤC

 

 

72

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Theo Quyết định số: 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BRVT:

07 ngày

06 ngày

XXIV

LĨNH VỰC TRẺ EM

02 THỦ TỤC

 

 

73

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

Theo Quyết định số: 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BRVT:

07 ngày

06 ngày

74

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

nt

15 ngày

14 ngày

75

Đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

nt

15 ngày

14 ngày

                                                                                                                   

                                                                                                           

                                                

Bảo Châu
|

Nội dung khác

  ĐỊA CHỈ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ VÀ PHẢN HỒI QUA ĐƯỜNG DÂY NÓNG CỦA TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU VÀ HUYỆN XUYÊN MỘC(11/21/2019 12:00:00 AM)
  Công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã Bưng Riềng năm 2018.(6/22/2018 12:00:00 AM)
  
Trang KHCN phục vụ nông thôn
LOGO
Bản quyền thuộc Uỷ Ban Nhân Dân xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại: (84.064) 3 878 111 - Fax: (84.064) 3 878 111
Đơn vị thiết kế: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Bà Rịa - Vũng Tàu