STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh hoặc VPQPPL
|
Tổng thời gian giải quyết theo quy định pháp luật
( ngày )
|
Giảm thời gian giải quyết của xã xuống còn (ngày)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
01 THỦ TỤC
|
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Theo QĐ số 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
45 ngày
|
42 ngày
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
01 THỦ TỤC
|
|
|
2
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
Theo QĐ số
237/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
25
|
23
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
01 Thủ tục
|
|
|
3
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ Bảo vệ thực vật
|
Theo QĐ số
600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
3
|
2
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
03 Thủ tục
|
|
|
4
|
Bố trí, ổn định dân cư
|
Theo QĐ số 1051/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh BRVT
|
20
|
17
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
nt
|
5
|
3
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
nt
|
5
|
3
|
V
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
01 thủ tục
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
Theo QĐ số
600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
5
|
3
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
5 THỦ TỤC
|
|
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Theo QĐ số
600/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
10
|
07
|
9
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
nt
|
5
|
3
|
10
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
3
|
3
|
VII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
18 THỦ TỤC
|
|
|
11
|
Đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng “ Tổ quốc ghi công”
|
Theo QĐ số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
05 ngày
|
04 ngày
|
12
|
Hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi NCC với cách mạng từ trần.
|
Theo QĐ số 3262/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
05 ngày
|
04 ngày
|
13
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi NCC với cách mạng từ trần.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
14
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
15
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng LLVTND, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
16
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học.
|
nt
|
10 ngày
|
09 ngày
|
17
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học.
|
nt
|
10 ngày
|
09 ngày
|
18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
20
|
Giải quyết chế độ NCC giúp đỡ cách mạng.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
21
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
22
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
23
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, NCC giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
24
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phòng đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
28
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
nt
|
05 ngày
|
04 ngày
|
VIII
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
02 THỦ TỤC
|
|
|
29
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
15 ngày
|
10 ngày
|
30
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
nt
|
15 ngày
|
10 ngày
|
IX
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
05 THỦ TỤC
|
|
|
31
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
nt
|
03 ngày
|
02 ngày
|
32
|
Đăng ký lại khai sinh
|
nt
|
5 ngày
|
3 ngày
|
33
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Theo Quyết định số: 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh BRVT
|
15 ngày
|
13 ngày
|
34
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
nt
|
20 ngày
|
18 ngày
|
35
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
nt
|
03 ngày
|
01 ngày
|
X
|
LĨNH VỰC THI ĐUA- KHEN THƯỞNG
|
02 THỦ TỤC
|
|
|
36
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
10
|
7
|
37
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
nt
|
07
|
5
|
38
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
nt
|
10
|
7
|
XI
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC- THỂ THAO
|
01 THỦ TỤC
|
|
|
39
|
Công nhận và giải thể câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Theo Quyết định số: 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
07 ngày
|
05 ngày
|
XII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
01 THỦ TỤC
|
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Theo Quyết định số: 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
3 ngày
|
2 ngày
|
XIII
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ
|
01 THỦ TỤC
|
|
|
41
|
Công nhận gia đình văn hoá
|
Theo Quyết định số: 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
5 ngày
|
4 ngày
|
XIV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
02 THỦ TỤC
|
|
|
42
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Theo Quyết định số: 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
10 ngày
|
09 ngày
|
43
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
nt
|
10 ngày
|
09 ngày
|
XV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
06 THỦ TỤC
|
|
|
44
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được qui định tại khoản 1,2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/01/2014.
|
Theo Quyết định số: 1702/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
25 ngày
|
23 ngày
|
45
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01m trong phạm vị bảo vệ công trình thủy lợi.
|
nt
|
10 ngày
|
08 ngày
|
46
|
Cấp giấy phép cho hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
nt
|
15 ngày
|
13 ngày
|
47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
nt
|
07 ngày
|
05 ngày
|
48
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
nt
|
15 ngày
|
13 ngày
|
49
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
nt
|
10 ngày
|
08 ngày
|
XVI
|
LĨNH VỰC HOÀ GIẢI
|
3 THỦ TỤC
|
|
|
50
|
Thủ tục bầu hoà giải viên (cấp xã)
|
Theo Quyết định số: 1675/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh BRVT
|
5 ngày
|
3 ngày
|
51
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hoà giải (cấp xã)
|
nt
|
5 ngày
|
3 ngày
|
52
|
Thủ tục thôi làm hoà giải viên (cấp xã)
|
nt
|
5 ngày
|
3 ngày
|
XVII
|
LĨNH VỰC TUYÊN TRUYỀN
|
1 THỦ TỤC
|
|
|
53
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Theo Quyết định số: 1675/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh BRVT
|
5 ngày
|
4 ngày
|
XVIII
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
2 THỦ TỤC
|
|
|
54
|
Thủ tục chi trả bồi thường
|
Theo Quyết định số: 2954/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
10 ngày
|
8 ngày
|
55
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
nt
|
5 ngày
|
4 ngày
|
56
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
nt
|
5 ngày
|
4 ngày
|
XIX
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1 THỦ TỤC
|
|
|
57
|
Quyết định cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cộng đồng.
|
Theo Quyết định số: 1675/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh BRVT
|
6 ngày
|
5 ngày
|
XX
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
2 THỦ TỤC
|
|
|
58
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật.
|
Theo Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
30 ngày
|
29 ngày
|
59
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
|
nt
|
10 ngày
|
09 ngày
|
XXI
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẤU
|
9 THỦ TỤC
|
|
|
60
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Theo Quyết định số: 761/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
25 ngày
|
24 ngày
|
61
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
nt
|
30 ngày
|
28 ngày
|
62
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
nt
|
30 ngày
|
28 ngày
|
63
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá
|
nt
|
30 ngày
|
28 ngày
|
64
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
nt
|
30 ngày
|
28 ngày
|
65
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá
|
nt
|
30 ngày
|
28 ngày
|
66
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu về kỷ thuật
|
nt
|
30 ngày
|
28 ngày
|
67
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
nt
|
30 ngày
|
28 ngày
|
68
|
Thủ tục phê duyệt danh sách ngắn
|
nt
|
30 ngày
|
28 ngày
|
XXII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP – TIÊU DÙNG
|
03 THỦ TỤC
|
|
|
69
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Theo Quyết định số: 424/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
07 ngày
|
05 ngày
|
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
nt
|
10 ngày
|
08 ngày
|
71
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
nt
|
10 ngày
|
08 ngày
|
XXIII
|
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
01 THỦ TỤC
|
|
|
72
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Theo Quyết định số: 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BRVT:
|
07 ngày
|
06 ngày
|
XXIV
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
02 THỦ TỤC
|
|
|
73
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
|
Theo Quyết định số: 3692/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BRVT:
|
07 ngày
|
06 ngày
|
74
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.
|
nt
|
15 ngày
|
14 ngày
|
75
|
Đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
nt
|
15 ngày
|
14 ngày
|