TT |
Tên thủ tục |
Ghi chú |
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
14 THỦ TỤC |
|
1. |
Cấp giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
2. |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
3. |
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
|
|
4. |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo |
|
|
5. |
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
|
|
6. |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hóa, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi |
|
|
7. |
Giải quyết trợ cấp đối tượng trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng |
|
|
8. |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
|
9. |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
10. |
Giải quyết trợ cấp xã hội cho đối tượng người cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng những người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
|
11. |
Trợ cấp xã hội cho đối tượng khuyết tật nặng và khuyết tật đặc biệt nặng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho người chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
12. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
|
|
13. |
Xác nhận hộ nghèo |
|
|
14. |
Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất |
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
8 THỦ TỤC |
|
15. |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
|
|
16. |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
|
|
17. |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
|
|
18. |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
|
|
19. |
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
20. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân |
|
|
21. |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
22. |
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
8 THỦ TỤC |
|
23. |
Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp |
|
|
24. |
Làm rõ hồ sơ mời thầu |
|
|
25. |
Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
|
26. |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu |
|
|
27. |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
|
|
28. |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
|
29. |
Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
|
30. |
Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
3 THỦ TỤC |
|
31. |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
|
32. |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
|
33. |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
5 THỦ TỤC |
|
34. |
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
|
|
35. |
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
|
|
36. |
Khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán |
|
|
37. |
Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
|
|
38. |
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) |
|
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
2 THỦ TỤC |
|
39. |
Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng
|
|
|
40. |
Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010 |
|
|
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
4 THỦ TỤC |
|
41. |
Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm tai nạn thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ |
|
|
42. |
Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40cv trở lên, tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản. |
|
|
43. |
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu cá đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản. |
|
|
44. |
Hỗ trợ ngư dân thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 40cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản |
|
|
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
16 THỦ TỤC |
|
45. |
Đề nghị cấp lại Bằng “ Tổ quốc ghi công” |
|
|
46. |
Giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
47. |
Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đế trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao đông từ 61% trở lên đã từ trần.
|
|
|
48. |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ xã này sang xã khác trong huyện) |
|
|
49. |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ huyện này sang huyện khác trong tỉnh) |
|
|
50. |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
|
|
51. |
Hỗ trợ tiền sữa chữa nhà |
|
|
52. |
Hỗ trợ tiền sử dụng đất |
|
|
53. |
Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công |
|
|
54. |
Đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
55. |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
|
56. |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
|
57. |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
|
58. |
Đề nghị giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần |
|
|
59. |
Đề nghị giải quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần |
|
|
60. |
Giải quyết chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
8 THỦ TỤC |
|
61. |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
62. |
đăng ký người vào tu |
|
|
63. |
Tiếp nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
|
64. |
Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo (Trường hợp không phải xin cấp giấy phép xây dựng) |
|
|
65. |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
|
66. |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
|
67. |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban Quản lý cơ sở tín ngưỡng của cộng đồng |
|
|
68. |
Tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
|
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
5 THỦ TỤC |
|
69. |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
|
|
70. |
Chứng thực chữ ký trong văn bản tiếng Việt |
|
|
71. |
Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng Việt |
|
|
72. |
Chứng thực Di chúc |
|
|
73. |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
30 THỦ TỤC |
|
74. |
Đăng ký việc bổ sung hộ tịch |
|
|
75. |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
|
|
76. |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
|
|
77. |
Cấp giấy báo tử |
|
|
78. |
Đăng ký khai tử |
|
|
79. |
Đăng ký khai tử cho người bị Toà án tuyên bố đã chết |
|
|
80. |
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
|
|
81. |
Đăng ký khai tử quá hạn |
|
|
82. |
Đăng ký lại việc tử |
|
|
83. |
Đăng ký khai sinh |
|
|
84. |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
|
|
85. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
|
|
86. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
|
|
87. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam trong các trường hợp: có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài; có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài; có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam; có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
|
|
88. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống chưa đăng ký khai sinh ở nước ngoài (cha mẹ chưa đăng ký kết hôn) |
|
|
89. |
Đăng ký lại việc sinh |
|
|
90. |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
|
|
91. |
Đăng ký kết hôn |
|
|
92. |
Đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước |
|
|
93. |
Đăng ký lại việc kết hôn |
|
|
94. |
Đăng ký giám hộ |
|
|
95. |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
|
|
96. |
Thay đổi việc giám hộ |
|
|
97. |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch (cho trẻ em dưới 14 tuổi) |
|
|
98. |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ con |
|
|
99. |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|
100. |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đối với người Việt Nam định cư trú ở nước ngoài |
|
|
101. |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi |
|
|
102. |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
|
|
103. |
Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật hôn nhân và gia đình ( hôn nhân thực tế ). |
|
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA |
4 THỦ TỤC |
|
104. |
Thủ tục tiếp dân |
|
|
105. |
Thủ tục xử lý đơn |
|
|
106. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
|
107. |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
|
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
3 THỦ TỤC |
|
108. |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
|
109. |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
110. |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ DỤC THỂ THAO |
4 THỦ TỤC |
|
111. |
Cấp thẻ cộng tác viên thể dục thể thao |
|
|
112. |
Cấp giấy chứng nhận gia đình văn hóa |
|
|
113. |
Công nhận và giải thể câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
|
114. |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
6 THỦ TỤC |
|
115. |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn |
|
|
116. |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã |
|
|
117. |
Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã |
|
|
118. 1 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã |
|
|
119. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn |
|
|
120. |
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã |
|
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
06 THỦ TỤC |
|
121. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được qui định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/01/2014. |
|
|
122. |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01m trong phạm vị bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
123. |
Cấp giấy phép cho hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
124. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
125. |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
126. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|