Căn cứ Luật Đấu thầu năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh số: 34/2007/PL-UBTVQH11 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI về thực hiện Quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết Liên tịch số: 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17/4/2008 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương MTTQVN về hướng dẫn thực hiện các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Công văn số 4073/BKH-QLĐT ngày 05/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp thông tin cho báo đấu thầu;
Căn cứ Đề án xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng.
1/. Quy trình gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp:Thực hiện công văn số: 3208/UBND-VP ngày 15/5/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc cho phép xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 tại UBND các xã, phường, thị trấn năm 2014.
Nay, UBND xã Bưng thông báo công khai quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Đấu thầu theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng. Cụ thể như sau:
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Thư mời thầu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết: Thời gian từ khi gửi thư mời thầu đến khi phát hành hồ sơ mời thầu tối thiểu là 5 ngày đối với đấu thầu trong nước, 7 ngày đối với đấu thầu quốc tế.
c. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bên mời thầu.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bên mời thầu.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
d. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
đ. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
e. Phí, lệ phí: Không.
f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thư mời thầu.
g. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
h. Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đấu thầu năm 2005;
+ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
i. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
1. |
Soạn thảo thư mời thầu |
Cán bộ phụ trách |
Khi có gói thầu phát sinh |
2. |
Ký thư mời thầu |
Lãnh đạo |
3. |
Gửi thư mời thầu |
Cán bộ phụ trách |
2/. Quy trình làm rõ hồ sơ mời thầu
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản yêu cầu làm rõ hồ sơ mời thầu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết: Trước thời hạn đóng thầu.
c. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bên mời thầu.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bên mời thầu.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
d. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
đ. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
e. Phí, lệ phí: Không.
f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản trả lời của bên mời thầu.
g. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
h. Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đấu thầu năm 2005;
+ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
i. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
4. |
Tiếp nhận văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ mời thầu |
Cán bộ phụ trách |
Trước khi đóng thầu |
5. |
Dự thảo công văn trả lời. |
6. |
Ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo |
7. |
Phản hồi kết quả |
Cán bộ phụ trách |
3/. Quy trình phát hành hồ sơ mời thầu:
a. Số lượng hồ sơ: bộ.
b. Thời hạn giải quyết: Văn bản pháp luật chưa quy định.
c. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bên mời thầu.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
d.Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản chưa quy định.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bên mời thầu.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
f. Phí, lệ phí: Mức giá bán một bộ hồ sơ mời thầu (bao gồm cả thuế) do chủ đầu tư quyết định căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu nhưng tối đa là một triệu đồng.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Mua được hồ sơ mời thầu.
h. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
i. Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đấu thầu năm 2005;
+ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
j. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
8. |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chưa quy định thời gian |
9. |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời. |
Bộ phận chuyên môn (chủ trì) |
10. |
Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính |
Lãnh đạo |
11. |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4/. Quy trình sửa đổi hồ sơ mời thầu:
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản thông báo sửa đổi hồ sơ mời thầu và hồ sơ kèm theo (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết: Trước thời hạn đóng thầu tối thiểu 10 ngày.
c. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bên mời thầu.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bên mời thầu.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
d. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
đ. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
e. Phí, lệ phí: Không
f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu.
g. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
h. Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đấu thầu năm 2005;
+ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
i. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
12. |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
13. |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời. |
Bộ phận chuyên môn (chủ trì) |
7 |
14. |
Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính |
Lãnh đạo |
2 |
15. |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
5/. Quy trình giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu:
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản kiến nghị của nhà thầu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết:
+ Đối với bên mời thầu thời gian giải quyết tối đa là 5 ngày;
+ Đối với chủ đầu tư là 7 ngày;
+ Đối với cấp có thẩm quyền là 10 ngày.
c. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền quyết định đầu tư.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền quyết định đầu tư.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
d. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
đ. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
e. Phí, lệ phí: Không
f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản trả lời.
g. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC:
+ Kiến nghị phải là của nhà thầu tham gia đấu thầu;
+ Phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có);
+ Nội dung kiến nghị chưa từng được nhà thầu đưa trong nội dung đơn kiện ra tòa án;
+ Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị trong thời gian quy định tại khoản 3 Điều 72 của Luật Đấu thầu.
h. Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đấu thầu năm 2005;
+ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
i. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
16. |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
17. |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời. |
Bộ phận chuyên môn (chủ trì) |
2(4;7) |
18. |
Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính |
Lãnh đạo |
2 |
19. |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
6/. Quy trình giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu:
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản kiến nghị của nhà thầu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết:
+ Đối với bên mời thầu thời gian giải quyết tối đa là 5 ngày;
+ Đối với chủ đầu tư là 7 ngày;
+ Người có thẩm quyền giải quyết trong vòng 10 ngày.
c. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, Chủ tịch Hội đồng tư vấn.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, Chủ tịch Hội đồng tư vấn.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
d. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
đ. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
e. Phí, lệ phí: Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu: Bằng 0,01% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là hai triệu đồng và tối đa là ba mươi triệu đồng.
f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản trả lời.
g. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC:
+ Kiến nghị phải là của nhà thầu tham gia đấu thầu;
+ Phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có);
+ Nội dung kiến nghị chưa từng được nhà thầu đưa trong nội dung đơn kiện ra tòa án;
+ Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị trong thời gian quy định tại khoản 3 Điều 72 của Luật Đấu thầu.
h. Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đấu thầu năm 2005;
+ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
i. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
20. |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
21. |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời. |
Bộ phận chuyên môn (chủ trì) |
2;4;7 |
22. |
Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính |
Lãnh đạo |
2 |
23. |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
7/. Quy trình cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Nội dung đăng tải kèm theo văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết:
+ Đối với kế hoạch đấu thầu, danh sách các nhà thầu được mời tham gia đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu: trong vòng 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt.
+ Đối với thông báo mời thầu tối thiểu 10 ngày trước thời điểm phát hành hồ sơ mời thầu.
+ Đối với thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu: tối thiểu 5 ngày dự định đăng tải.
c. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bên mời thầu.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bên mời thầu.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
d. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
đ.Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
e. Phí, lệ phí: Không.
f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thông tin được đăng tải trên Báo đấu thầu và trang thông tin điện tử.
g. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
h. Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đấu thầu năm 2005;
+ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
+ Công văn số 4073/BKH-QLĐT ngày 05/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp thông tin cho báo đấu thầu.
i. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
24. |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
25. |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời. |
Bộ phận chuyên môn (chủ trì) |
2;7 |
26. |
Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính |
Lãnh đạo |
2 |
27. |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
8/. Quy trình cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Nội dung đăng tải kèm theo văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết: Trong vòng 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt.
c. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ đầu tư.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
d. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
đ. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
e. Phí, lệ phí: Không.
f. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thông tin được đăng tải trên Báo đấu thầu và trang thông tin điện tử.
g. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không.
h. Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đấu thầu năm 2005;
+ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
+ Công văn số 4073/BKH-QLĐT ngày 05/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cung cấp thông tin cho báo đấu thầu.
k. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
28. |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
29. |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời. |
Bộ phận chuyên môn (chủ trì) |
7 |
30. |
Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính |
Lãnh đạo |
2 |
31. |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ |
Các quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực: Đấu thầu theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng đã được niêm yết công khai tại phòng làm việc của Bộ phận “ Một cửa, một cửa liên thông” và được đăng tải trên hệ thống Website của UBND xã Bưng Riềng. Mọi tổ chức và cá nhân đều có thể truy cập trên hệ thống mạng Internet để xem.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các tổ chức, cá nhân có thể liên hệ trực tiếp với ông Nguyễn Minh Tuấn, công chức Văn phòng UBND xã kiêm thư ký ISO theo số điện thoại số: 064.3878.111, hoặc số: 01693297749 để được xem xét, giải quyết.
Nhận được thông báo này, đề nghị thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể xã, BND 04 ấp, thông báo rộng rãi cho cán bộ, công chức và toàn thể nhân dân trên địa bàn xã được biết để thực hiện và giám sát./.