Căn cứ Pháp lệnh số: 34/2007/PL-UBTVQH11 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI về thực hiện Quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết Liên tịch số: 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17/4/2008 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương MTTQVN về hướng dẫn thực hiện các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ thông tư 19/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 07/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
Căn cứ Đề án xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng.
Thực hiện công văn số: 3208/UBND-VP ngày 15/5/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc cho phép xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 tại UBND các xã, phường, thị trấn năm 2014.
Nay, UBND xã Bưng Riềng thông báo công khai quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Nông Nghiệp theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng. Cụ thể như sau:
1/Quy trình Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký cấp Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng ( Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn );
+ Xuất trình Chứng minh thư nhân dân hoặc sổ hộ khẩu gia đình.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết: Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đơn đăng ký của cá nhân, hộ gia đình.
c. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình.
d. Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
đ. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng.
e. Lệ phí: Không.
f. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký cấp Sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng (Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
g. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
h. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thuỷ cầm;
+ Thông tư số 92/2008/TT-BNN ngày 19/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm;
+ Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
i. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi sổ giao nhận |
Công chức chuyên môn |
Trong ngày |
2. |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Đầy đủ, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa đầy đủ, thì đề nghị bổ sung hoàn chỉnh. |
3. |
Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính |
Lãnh đạo |
4. |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. |
Công chức chuyên môn |
2/Quy trình Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010
a. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Đơn đăng ký tham gia thực hiện dự án hỗ trợ sản xuất (theo mẫu quy định).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
b. Thời hạn giải quyết: Văn bản pháp luật chưa quy định thời hạn giải quyết.
c. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
d. Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
+ Cơ quan phối hợp: Không.
f. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
e. Lệ phí: Không.
f. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký tham gia thực hiện dự án hỗ trợ sản xuất (mẫu 01).
g. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Hộ nghèo: Được xác định theo Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 08/07/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - 2010 (trong trường hợp có điều chỉnh chuẩn nghèo thì áp dụng theo chuẩn nghèo mới).
* Nhóm hộ: nhóm hộ được hỗ trợ phải đảm bảo các điều kiện sau:
+ Gồm những hộ nghèo và những hộ không nghèo đang sinh sống trên cùng địa bàn cụm dân cư thôn, bản, có cùng nguyện vọng phát triển một hoạt động sản xuất, dịch vụ và tự nguyện tham gia nhóm. Nhóm hộ có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành các hoạt động của nhóm.
+ Nhóm hộ có quy chế hoạt động, trong đó có quy định rõ về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi của thành viên trong nhóm để thực hiện có hiệu quả kế hoạch sản xuất mà nhóm đã đề ra, đảm bảo sử dụng hiệu quả vốn hỗ trợ, góp phần tạo việc làm, tăng thu nhập cho các thành viên trong nhóm.
+ Đối tượng hộ không nghèo tham gia nhóm hộ không được vượt quá 20% tổng số hộ trong nhóm (đối với nhóm hộ có từ 05 hộ trở lên) và phải là những hộ có kinh nghiệm làm ăn, có nhiệt tình và khả năng giúp đỡ các hộ khác, được đa số các thành viên trong nhóm tán thành và được UBND xã chấp thuận.
h. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế – xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006 – 2010;
+ Thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010;
+ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của Ủy ban Dân tộc – Bộ Kế hoạch Đầu tư – Bộ Tài chính – Bộ Xây dựng – Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế – xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006 – 2010.
i. Quy trình các bước xử lý công việc:
TT |
Trình tự các bước công việc* |
Trách nhiệm |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi sổ giao nhận |
Công chức chuyên môn |
Không quy định thời gian |
2 |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Đầy đủ, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa đầy đủ, thì đề nghị bổ sung hoàn chỉnh. |
Công chức chuyên môn |
3 |
Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính |
Lãnh đạo |
4 |
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. |
Công chức chuyên môn |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực: Nông nghiệp theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001: 2008 của UBND xã Bưng Riềng đã được niêm yết công khai tại phòng làm việc của Bộ phận “ Một cửa, một cửa liên thông” và được đăng tải trên hệ thống Website của UBND xã Bưng Riềng. Mọi tổ chức và cá nhân đều có thể truy cập trên hệ thống mạng Internet để xem.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc các tổ chức, cá nhân có thể liên hệ trực tiếp với ông Nguyễn Minh Tuấn, công chức Văn phòng UBND xã kiêm thư ký ISO theo số điện thoại số: 064.3878.111, hoặc số: 01693297749 để được xem xét, giải quyết.
Nhận được thông báo này, đề nghị thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể xã, BND 04 ấp, thông báo rộng rãi cho cán bộ, công chức và toàn thể nhân dân trên địa bàn xã được biết để thực hiện và giám sát./