Tên nhiệm vụ | Quy hoạch xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu giai đoạn 2001 - 2005, định hướng 2010 |
Cấp quản lý | Cấp tỉnh |
Tổ chức chủ trì | Viện kỹ thuật nhiệt đới và Bảo vệ môi trường |
Chủ nhiệm nhiệm vụ | ThS. Trần Minh Chí |
Tham gia chính |
- Trương Thành Công - Nguyễn Như Dũng - Lê Tân Cương - Nguyễn Văn Sơn
|
Mục tiêu nhiệm vụ |
|
Lĩnh vực | Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ |
Kinh phí thực hiện | 245.290.000 đồng |
Kết quả thực hiện (tóm tắt) |
- Thu
thập, phân tích số
liệu hiện hữu, điều tra
bổ sung về nguồn thải,
chất thải và chất lượng
môi trường tại tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, bao gồm: các đặc trưng, lưu lượng, tải lượng ... của nguồn,
chất thải; Nguồn tiếp nhận: không khí, đất yà nước ngầm, nước mặt và Phân bố địa lý của
chúng. - Dự
báo các biến động về nguồn thải, chất thải, phạm vi qui mô ảnh hưởng trên cơ sở phân tích các số liệu thu thập được về hiện trạng
và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh đến năm 2010. - Khảo sát thực địa, phân tích lựa
chọn địa điểm, phương án xử lý chất thải lỏng, rắn. - Phân
tích, dự báo các kịch bản cắt giảm tải lượng ô nhiễm cải thiện chất lượng môi
trường bằng phương pháp tính giá trị cận biến phục vụ xây dựng qui hoạch xử lý chất
thải. - Quy
hoạch quản lý chất thải đến năm 2010: quy hoạch quản lý rác thải đô thị và công
nghiệp, quy hoạch quản lý chất thải lỏng sinh hoạt và sản xuất, quy hoạch quản
lý khí thải cũng như kế hoạch huy động các nguồn lực phục vụ cho công tác quản
lý chất thải trên địa bàn tình. Đề xuất các công nghệ/qui mô xử lý cho các loại
chất thải (chất thải rắn và nước thải). - Đề
xuất, xây dựng 3 chương trình bảo vệ trọng điểm cần được triển khai trên địa
bàn tỉnh và 12 kế hoạch hành động
cụ thể thuộc ba chương trình đó để trình UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu phê duyệt - Xây
dựng các bản đồ hiện trạng các nguồn thải và qui hoạch xử lý chất thải đến năm 2005. - Đề
xuất hoàn thiện các công cụ cho công tác quản lý chất thải cũng như kế hoạch tổ
chức thực hiện các chương trình, dự án. |
Thời gian thực hiện | 11 tháng, từ tháng 01/2000 đến 01/2001 |
Tài liệu đính kèm |