TT | Tên nhiệm vụ | Tổ chức chủ trì | Chủ nhiệm nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | ||
Khoa học Tự nhiên | ||||||
1 | Đánh giá sức tải môi trường và đề xuất giải pháp phát triển du lịch bền vững tại huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Viện Sinh thái học Miền Nam | Lê Bửu Thạch | 18 tháng(Từ tháng 12/2023 đến tháng 5/2025) | ||
2 | Đánh giá hiện trạng quần thể Dugong (Dugong dugon) và cỏ biển tại Côn Đảo, đề xuất giải pháp quản lý và bảo tồn | Viện Tài nguyên và Môi trường biển | PGS.TS. Nguyễn Văn Quân | 24 tháng, từ tháng 5/2021 đến 4/2023 | ||
3 | Điều tra hiện trạng cây thuốc có giá trị tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu làm cơ sở để quản lý sử dụng, bảo tồn và phát triển bền vững | Viện Dược liệu | TS. Trần Thị Liên | 37 tháng, từ tháng 9/2019 đến tháng 9/2022 | ||
4 | Lựa chọn mô hình ứng dụng phục hồi san hô cứng tại khu Ramsar Vườn quốc gia Côn Đảo | Ban quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo | PGS.TS Võ Sĩ Tuấn | Tháng 05/2018 đến tháng 04/2021 | ||
5 | Nghiên cứu khảo sát các điều kiện khí tượng, thuỷ văn. Động lực học phục vụ phát triển kinh tế xã hội khu vực Gò Găng - Tp. Vũng Tàu | Phân viện Vật lý thuộc Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia tại TP. HCM | TS. Trương Đình Hiển | 10 tháng, tháng 8/2000 đến tháng 5/2001 | ||
6 | Nhân rộng mô hình thông tin điện tử khoa học và công nghệ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 3 | Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN | KS. Nguyễn Văn Quang | Từ tháng 10/2012 đến tháng 03/2014 | ||
7 | Báo cáo tài nguyên đất và khả năng sử dụng đất đai tỉnh BRVT (Chú giải bản đồ đất 1/50.000) | Trung tâm Điều tra và đánh giá đất đai - Phân viện Quy hoạch và thiết kế NN | KS Phạm Quang Khánh | 1992 | ||
8 | Đề tài "Quy hoạch tổng thể xây dựng TP VT đến năm 2010" | Viện Quy hoạch đô thị Nông thôn | KTS Trần Ngọc Chính | 1992 | ||
9 | Đề tài: Xây dựng danh mục nguồn ô nhiễm môi trường tỉnh BR-VT | Trung tâm Bảo vệ môi trường (Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và BVMT) | Lê Trình | 1993 | ||
10 | Báo cáo bản đồ địa mạo tỷ lệ 1/50.000 tỉnh BR-VT | Liên đoàn địa chất 6 (Cục địa chất VN) | KS Ma Công Co, KS Nguyễn Huy Dũng | 1993 |