Nhóm thủ tục:
1.Thủ tục đăng ký hoạt
động tín ngưỡng
2. Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động tín ngưỡng
3. Thủ tục đăng ký
thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
4. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
---|---|---|---|---|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
12 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Nhóm thủ tục:
5. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
6. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
---|---|---|---|---|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
17 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
7. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
---|---|---|---|---|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
02 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày |
8. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
---|---|---|---|---|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
½ ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
---|---|---|---|---|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
03 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
---|---|---|---|---|
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
01ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
Nhóm thủ tục:
11. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
12. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
13. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
16 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
14. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 ngày làm việc |
15. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
1,5 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
- Việt Nam có 10 loại rau rừng mọc dại giá 'đắt cắt cổ', có tiền chưa chắc đã mua được (21/05/2020)
- ATM GẠO NGHĨA TÌNH (18/05/2020)
- Công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động – Thương binh và xã hội cấp huyện, cấp xã. (14/05/2020)
- Châu Đức công bố danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa cơ sở, lĩnh vực thư viện, lĩnh vực gia đình thuộc cấp huyện giải quyết (07/05/2020)
- Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (28/04/2020)
- Kim Long triển khai thực hiện quyết định 484, 485/QĐ-UBND (24/04/2020)
- Kim Long tiếp tục thực hiện theo chỉ thị 16 Thủ tướng chính phủ (16/04/2020)
- Bộ Y tế: Người dân không mua, dự trữ thuốc phòng, trị Covid-19 (16/04/2020)
- NHỮNG VIỆC CẦN BIẾT, CẦN LÀM VÀ KHÔNG LÀM ĐỂ PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH COVID- 19 (06/04/2020)
- Thủ tướng công bố dịch COVID-19 trên phạm vi toàn quốc (02/04/2020)