TT | Tên nhiệm vụ | Tổ chức chủ trì | Chủ nhiệm nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | ||
Khoa học Nông nghiệp | ||||||
1 | Nghiên cứu quy trình GAP (Good Agricultural Practices) đối với nhãn xuồng hàng hóa ở tỉnh BR-VT. | Trung tâm Nghiên cứu CĂQ miền Đông Nam Bộ | TS. Bùi Xuân Khôi | 36 tháng, từ tháng 11/2007 đến tháng 11/2010 | ||
Khoa học Xã hội | ||||||
1 | Nghiên cứu xây dựng định hướng chiến lược phát triển bền vững tỉnh BR-VT đến năm 2020 | Trung tâm Phát triển xã hội và Môi trường vùng | TS. Phạm Văn Tâm | 12 tháng, từ tháng 9/2007 đến tháng 8/2008 | ||
2 | Xây dựng mô hình xã hội học tập ở tỉnh BR-VT | Hội khuyến học tỉnh BR-VT | Đỗ Quốc Hùng; Nguyễn Minh Huệ | 9/2007 đến 8/2008 | ||
3 | Xây dựng bộ tài liệu ngữ văn địa phương dùng trong các trường THCS tỉnh BR-VT. | Trường cao đẳng Sư phạm tỉnh BR-VT | ThS. Nguyễn Việt Hùng; CN. Đào Việt Hùng | 24 tháng, từ tháng 8/2007 đến 8/2009 | ||
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | ||||||
1 | Nghiên cứu điều chế vật liệu có khả năng hút dầu cao từ phế thải nông nghiệp | Viện công nghệ hoá học | TS. Nguyễn Cửu Khoa | 24 tháng, từ 7/2007 đến tháng 7/2009 | ||
2 | Nghiên cứu, thiết kế mô hình súng thần công và phục dựng nghi thức bắn súng thần công ở tính Bà Rịa - Vũng Tàu | Cơ sở phía nam Viện Vũ khí - Tổng cục CN Quốc phòng | Đại tá Võ Quang Hùng | 12 tháng (7/2007 - 6/2008) | ||
3 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy đánh vảy cá | Phân viện cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | KS. Võ Hùng Anh | 12 tháng (7/2007 - 6/2008) |