TRANG CHỦ Tổng quan về xã Hoạt động địa phương Cải cách hành chính Lịch công tác tuần SƠ ĐỒ WEB Liên hệ Tìm kiếm
Thứ Sáu, 19/4/2024
Hỏi-đáp
Tin hoạt động-KHCN
Dịch vụ
PHÔNG UNICODE
Gương làm kinh tế giỏi
Sản phẩmPhim KH&CN
Tài liệu KHCN
Văn bản pháp quy
Sức Khỏe và Đời Sống
Gương Người tốt việc tốt
WEBSITE CÁC XÃ
Trao đổi trực tuyến
longttkhcn
quangnv2k
WEBSITE KHÁC
HÌNH ẢNH
 

Biển Hồ Cốc

Vườn thanh long xã Bưng Riềng

Mô hình trồng cây hồ tiêu

dự án trồng thanh long ruột đỏ theo tiêu chuẩn VietGap tại xã Bưng Riềng (huyện Xuyên Mộc).

Lượt truy cập: 382752
  

  QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
15/06/2016

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

  XÃ BƯNG RIỀNG

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                                     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 Số:  ….. /QĐ-UBND                                                                        Bưng Riềng, ngày      tháng     năm 2016

 

quyt ĐỊnh

Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp

 tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

 


CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ BƯNG RIỀNG

Căn cứ Quyết định số: 2968/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng cho các loại hình cơ quan hành chính nhà nước tại địa phương;

Căn cứ Thông tư số: 27/2011/TT-BKHCN ngày 04/10/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ V/v Hướng dẫn một số nội dung triển khai xây dựng và áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số: 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số: 26/2014/BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ V/v Quy định chi tiết thi hành Quyết định số: 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ V/v Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số: 1618/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu V/v Ban hành kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh BRVT;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh BRVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong năm 2016;

Căn cứ kết quả thực hiện việc áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào các lĩnh vực hoạt động chuyên môn trong thời gian qua của Ban chỉ đạo ISO;

Thực hiện Hướng dẫn số: 793/HD-SKHCN ngày 23/11/2015 của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu V/v Duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh BRVT;

Xét đề nghị của Ban chỉ đạo ISO xã Bưng Riềng,

 

quyt ĐỊnh:

 

Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân xã Bưng Riềng, phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với 22 lĩnh vực, gồm 115 Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.

( Có danh mục phụ lục kèm theo )

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Công chức văn phòng UBND, Ban chỉ đạo ISO, thủ trưởng các ban ngành chuyên môn và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế cho Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Chủ tịch UBND xã Bưng Riềng./.

                                                                                        

                                                                                               CHỦ TỊCH

Nơi nhận:

- Sở KH&CN ( b/c );

- UBND huyện ( bc );

- Đảng ủy, TT.HĐND xã ( b/c );

- Chủ tịch, PCT.UBND ( chỉ đạo );

- MTTQ, các đoàn thể xã ( giám sát );

- Như Điều 3 ( thực hiện );

- Lưu: VT.

       
    

 

 

                 ỦY BAN NHÂN DÂN

                    XÃ BƯNG RIỀNG

               CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

CÁC QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ BƯNG RIỀNG ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008

 ( Ban hành kèm quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 23  tháng  12  năm 2014

 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Bưng Riềng.)

 

TT

Tên thủ tục

Ghi chú

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

14 THỦ TỤC

1.      

Cấp giấy xác nhận khuyết tật

 

2.      

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

 

3.      

Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng

 

4.      

Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo

 

5.      

Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi

 

6.      

Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hóa, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi

 

7.      

Giải quyết trợ cấp đối tượng trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng

 

8.      

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng trợ cấp xã hội hàng tháng

 

9.      

Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội

 

10.   

Giải quyết trợ cấp xã hội cho đối tượng người cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng những người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng

 

11.   

Trợ cấp xã hội cho đối tượng khuyết tật nặng và khuyết tật đặc biệt nặng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho người chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng khuyết tật đặc biệt nặng

 

12.   

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội

 

13.   

Xác nhận hộ nghèo

 

14.   

Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất

 

 

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

8 THỦ TỤC

15.   

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn

 

16.   

Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn

 

17.   

Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn

 

18.   

Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn

 

19.   

Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân

 

20.   

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân

 

21.   

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

 

22.   

Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

8 THỦ TỤC

23.   

Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp

 

24.   

Làm rõ hồ sơ mời thầu

 

25.   

Phát hành hồ sơ mời thầu

 

26.   

Sửa đổi hồ sơ mời thầu

 

27.   

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu

 

28.   

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

 

29.   

Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu

 

30.   

Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu

 

 

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

3 THỦ TỤC

31.   

Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

 

32.   

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

 

33.   

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

 

 

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

5 THỦ TỤC

34.   

Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức

 

35.   

Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình

 

36.   

Khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán

 

37.   

Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ

 

38.   

Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)

 

 

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

2 THỦ TỤC

39.   

 

Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng

 

 

40.   

Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010

 

 

LĨNH VỰC THỦY SẢN

4 THỦ TỤC

41.   

Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm tai nạn thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ

 

42.   

Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40cv trở lên, tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản.

 

43.   

Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu cá đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản.

 

44.   

Hỗ trợ ngư dân thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu  hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 40cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản

 

 

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

16 THỦ TỤC

45.   

Đề nghị cấp lại Bằng “ Tổ quốc ghi công”

 

46.   

Giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

47.   

Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đế trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao đông từ  61% trở lên đã từ trần.

 

 

48.   

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ xã này sang xã khác trong huyện)

 

49.   

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ huyện này sang huyện khác trong tỉnh)

 

50.   

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học

 

51.   

Hỗ trợ tiền sữa chữa nhà

 

52.   

Hỗ trợ tiền sử dụng đất

 

53.   

Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công

 

54.   

Đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

55.   

Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

 

56.   

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc

 

57.   

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

 

58.   

Đề nghị giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần

 

59.   

Đề nghị giải quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần

 

60.   

Giải quyết chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

LĨNH VỰC TÔN GIÁO

8 THỦ TỤC

61.   

Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

 

62.   

đăng ký người vào tu

 

63.   

Tiếp nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

 

64.   

Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo (Trường hợp không phải xin cấp giấy phép xây dựng)

 

65.   

Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

 

66.   

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo

 

67.   

Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban Quản lý cơ sở tín ngưỡng của cộng đồng

 

68.   

Tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo

 

 

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

5 THỦ TỤC

69.   

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

 

70.   

Chứng thực chữ ký trong văn bản tiếng Việt

 

71.   

Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng Việt

 

72.   

Chứng thực Di chúc

 

73.   

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

 

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

30 THỦ TỤC

74.   

Đăng ký việc bổ sung hộ tịch

 

75.   

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)

 

76.   

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

 

77.   

Cấp giấy báo tử

 

78.   

Đăng ký khai tử

 

79.   

Đăng ký khai tử cho người bị Toà án tuyên bố đã chết

 

80.   

Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ  sinh

 

81.   

Đăng ký khai tử quá hạn

 

82.   

Đăng ký lại việc tử

 

83.   

Đăng ký khai sinh

 

84.   

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú

 

85.   

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ  rơi

 

86.   

Đăng ký khai sinh cho trẻ chết    sinh

 

87.   

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam trong các trường hợp: có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài; có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài; có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam; có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

 

88.   

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống chưa đăng ký khai sinh ở nước ngoài (cha mẹ  chưa đăng ký kết hôn)

 

89.   

Đăng ký lại việc sinh

 

90.   

Đăng ký khai sinh quá hạn

 

91.   

Đăng ký kết hôn

 

92.   

Đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước

 

93.   

Đăng ký lại việc kết hôn

 

94.   

Đăng ký giám hộ

 

95.   

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ

 

96.   

Thay đổi việc giám hộ

 

97.   

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch (cho trẻ em dưới 14 tuổi)

 

98.   

Đăng ký việc nhận cha, mẹ con

 

99.   

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

100.         

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đối với người Việt Nam định cư trú ở nước ngoài

 

101.         

Đăng ký  nhận nuôi con nuôi

 

102.         

Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi

 

103.         

Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật hôn nhân và gia đình ( hôn nhân thực tế ).

 

 

LĨNH VỰC THANH TRA

4 THỦ TỤC

104.         

Thủ tục tiếp dân

 

105.         

Thủ tục xử lý đơn

 

106.         

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

 

107.         

Thủ tục giải quyết tố cáo

 

 

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

3 THỦ TỤC

108.         

Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

109.         

Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

 

110.         

Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

 

LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ DỤC THỂ THAO

4 THỦ TỤC

111.         

Cấp thẻ cộng tác viên thể dục thể thao

 

112.         

Cấp giấy chứng nhận gia đình văn hóa

 

113.         

Công nhận và giải thể câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

114.         

Đăng ký hoạt động Thư viện tư  nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

 

 

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

6 THỦ TỤC

115.         

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn

 

116.         

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã

 

117.         

Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã

 

118.        1

Cấp lại Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã

 

119.         

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn

 

120.         

Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã

 

 

LĨNH VỰC THỦY LỢI

06 THỦ TỤC

121.         

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được qui định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/01/2014.

 

122.         

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01m trong phạm vị bảo vệ công trình thủy lợi.

 

123.         

Cấp giấy phép cho hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

124.         

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

125.         

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

126.         

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                   

|

  
Trang KHCN phục vụ nông thôn
LOGO
Bản quyền thuộc Uỷ Ban Nhân Dân xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại: (84.064) 3 878 111 - Fax: (84.064) 3 878 111
Đơn vị thiết kế: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Bà Rịa - Vũng Tàu