Ngày 01/12/2022, UBND xã ban hành Quyết định số 1189/ QĐ-UBND về việc Công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, danh sánh hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại cuối năm 2022 Giai đoạn 2022-2025
Nội dung chi tiết văn bản được niêm yết tại Trụ Sở UBND xã và các Ban ấp.
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TAM PHƯỚC Số: /QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tam Phước, ngày tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo,
danh sánh hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại cuối năm 2022
Giai đoạn 2022-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TAM PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Ủy ban dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về Quy định chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025;
Trên cơ sở quy định của quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 và Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND huyện triển khai hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; Phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025
Xét Tờ trình số 2361/TTr-BCĐ ngày 02/11/2022 của Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2022 trên địa bàn xã Tam Phước;
Xét đề nghị của Công chức Văn phòng - Thống kê xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại cuối năm 2022, cụ thể như sau:
- Công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo năm 2022
Tổng số hộ dân trên địa bàn xã: 1.957 hộ.
- Tổng số hộ nghèo đến thời điểm rà soát năm 2022 là 99 hộ/1.957 hộ, chiếm tỉ lệ 5,06%. Trong đó:
+ Chuẩn QG là 12 hộ/1.957 hộ dân, chiếm tỉ lệ 0,61%;
+ Hộ cận nghèo chuẩn quốc gia là 04 hộ, chiếm tỉ lệ là 0,20%;
+ Hộ nghèo chuẩn tỉnh là 83 hộ, chiếm tỉ lệ là 4,2%
- Tổng số hộ thoát nghèo thoát cận nghèo năm 2022: 43 hộ, thoát nghèo cụ thể:
+ Chuẩn QG: thoát 12 hộ, trong đó: chuyển chuẩn tỉnh 10 hộ, thoát khỏi chuẩn tỉnh 02 hộ;
+ Hộ cận nghèo chuẩn quốc gia: thoát 04 hộ chuyển hộ nghèo chuẩn tỉnh;
+ Hộ nghèo chuẩn tỉnh: thoát 41 hộ.
- Tổng số hộ nghèo chuẩn tỉnh còn lại cuối năm 2022: 56/1.957 hộ, chiếm tỉ lệ 2,86%.
2. Công nhận hộ nghèo còn lại cuối năm 2022 gồm 56 hộ nghèo chuẩn tỉnh của 06 ấp.
(Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo năm 2022, danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại cuối năm 2022, Biểu tổng hợp kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Cấp giấy chứng nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo cho hộ thoát nghèo được công nhận tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Ban Chỉ đạo các CTMTQG xã, Công chức Văn phòng – Thống kê xã, Công chức Tài chính – Kế toán xã, Công chức VH-XH xã, các Ban ngành có liên quan, Trưởng các Ban ấp, các hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo được công nhận tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 4 (thực hiện); - UBND huyện (thay b/c); - Phòng LĐTB&XH huyện (thay b/c); - TTr Đảng ủy, HĐND xã (thay b/c); - CT, PCT UBND xã; - Thành viên BCĐ các CTMTQG xã; - Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đã ký
Trần Thanh Hồng |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||
XÃ TAM PHƯỚC | Độc lập- Tự do- Hạnh phúc | ||||||||
|
|||||||||
DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO SAU KHI RÀ SOÁT |
|||||||||
STT | Họ và tên chủ hộ |
Giới tính (1:Nam 2: Nữ) |
Ngày, tháng Năm sinh |
Địa chỉ | |||||
I | Hộ nghèo chuẩn tỉnh: | ||||||||
1 | Lương Hoa | 1 | 25/11/1943 | Ấp Phước Lăng | |||||
2 | Võ Đình Hồng | 1 | 1945 | Ấp Phước Lăng | |||||
3 | Nguyễn Thị Bé | 2 | 01/01/1949 | Ấp Phước Lăng | |||||
4 | Nguyễn Thị Thôi | 2 | 01/01/1959 | Ấp Phước Lăng | |||||
5 | Nguyễn Thế Nhã | 2 | 1965 | Ấp Phước Lăng | |||||
6 | Nguyễn Ngọc Ẩn | 1 | 29/06/1957 | Ấp Phước Lăng | |||||
7 | Võ Thị Tư | 2 | 20/06/1937 | Ấp Phước Lăng | |||||
8 | Lai Thị Huệ | 2 | 12/05/1960 | Ấp Phước Lăng | |||||
9 |
|
1 | 08/04/1977 | Ấp Phước Lăng | |||||
10 | Nguyễn Thị Lang | 2 | 06/08/1951 | Ấp Phước Hưng | |||||
11 | Đỗ Thị Nhung | 2 | 1935 | Ấp Phước Hưng | |||||
12 | Phạm Thị Thương | 1 | 1944 | Ấp Phước Hưng | |||||
13 | Lê Thị Tới | 2 | 1938 | Ấp Phước Hưng | |||||
14 | Phạm Thị Tốt | 2 | 1956 | Ấp Phước Hưng | |||||
15 | Nguyễn Thành Dũng | 1 | 01/01/1959 | Ấp Phước Hưng | |||||
16 | Lê Văn Nhứt | 1 | 01/01/1982 | Ấp Phước Hưng | |||||
17 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | 2 | 28/11/1976 | Ấp Phước Hưng | |||||
18 | Nguyễn Thị Hoa | 2 | 01/01/1964 | Ấp Phước Hưng | |||||
19 | Trần Văn Báo | 1 | 05/10/1968 | Ấp Phước Hưng | |||||
20 | Nguyễn Thành Tiến | 1 | 01/01/1980 | Ấp Phước Hưng | |||||
21 | Trần Thị Ngọc Tâm | 2 | 12/02/1982 | Ấp Phước Hưng | |||||
22 | Nguyễn Thị Rớt | 2 | 01/01/1953 | Ấp Phước Hưng | |||||
23 | Nguyễn Văn Tuấn | 1 | 08/05/1963 | Ấp Phước Hưng | |||||
24 | Lê Ngọc Hoàng Phi | 2 | 23/12/1972 | Ấp Phước Hưng | |||||
25 | Danh Thơm | 1 | 01/01/1961 | Ấp Phước Hưng | |||||
26 | Trần Hạnh | 1 | 1947 | Ấp Phước Hưng | |||||
27 | Nguyễn Văn Tám | 1 | 01/01/1949 | Ấp Phước Hưng | |||||
28 | Nguyễn Hữu Thọ | 1 | 12/05/1961 | Ấp Phước Hưng | |||||
29 | Lê Công Thanh | 1 | 1971 | Ấp Phước Trinh | |||||
30 | Bùi Đức Xiêng | 1 | 1969 | Ấp Phước Trinh | |||||
31 | Nguyễn Văn Minh | 1 | 03/08/1940 | Ấp Phước Trinh | |||||
32 | Trần Văn Thế | 1 | 10/07/1975 | Ấp Phước Trinh | |||||
33 | Lê Thị Bản | 2 | 1947 | Ấp Phước Trinh | |||||
34 | Hồ Thị Công | 2 | 25/07/1958 | Ấp Phước Trinh | |||||
35 | Nguyễn Văn Hoàng | 1 | 1959 | Ấp Phước Trinh | |||||
36 | Phạm Đắc Châu | 1 | 1930 | Ấp Phước Trung | |||||
37 | Kiều Thị Hồng | 2 | 1936 | Ấp Phước Trung | |||||
38 | Phạm Đức Phú | 1 | 22//12/1981 | Ấp Phước Trung | |||||
39 | Trần Thị Minh | 2 | 1934 | Ấp Phước Trung | |||||
40 | Nguyễn Tấn Vui | 1 | 14/02/1946 | Ấp Phước Trung | |||||
41 | Phạm Thị Hương | 2 | 1945 | Ấp Phước Trung | |||||
42 | Phạm Thị Bích Vân | 2 | 20/10/1982 | Ấp Phước Trung | |||||
43 | Bùi Thị Thảo | 2 | 06/05/1980 | Ấp Phước Trung | |||||
44 | Huỳnh Thị Hạnh | 2 | 01/01/1966 | Ấp Phước Trung | |||||
45 | Phạm Thị Sao | 2 | 19/05/1959 | Ấp Phước Trung | |||||
46 | Trần Thị Chính | 2 | 1940 | Ấp Phước Bình | |||||
47 | Bùi Thanh Sơn | 1 | 01/03/1945 | Ấp Phước Bình | |||||
48 | Hoàng Thị O | 2 | 1968 | Ấp Phước Bình | |||||
49 | Nguyễn Thị Hiến | 2 | 1953 | Ấp Phước Bình | |||||
50 | Ngô Thị Thanh Hương | 2 | 06/08/1986 | Ấp Phước Bình | |||||
51 | Bùi Thị Chước | 2 | 01/08/1920 | Ấp Phước Bình | |||||
|
Huỳnh Thị Phải | 2 | 1952 | Ấp Phước Bình | |||||
53 | Đỗ Thị Nhỏ | 2 | 1926 | Ấp Phước Nghĩa | |||||
54 | Huỳnh Thị Thanh | 2 | 27/03/1977 | Ấp Phước Nghĩa | |||||
55 | Bùi Ngọc Châu | 1 | 1930 | Ấp Phước Nghĩa | |||||
56 | Nguyễn Đát | 1 | 16/05/1957 | Ấp Phước Nghĩa | |||||
Tổng cộng (I): 56 hộ |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||
XÃ TAM PHƯỚC | Độc lập- Tự do- Hạnh phúc | |||||||
|
|
|||||||
DANH SÁCH HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO SAU KHI RÀ SOÁT |
||||||||
STT | Họ và tên chủ hộ |
Giới tính (1:Nam 2: Nữ) |
Ngày, tháng Năm sinh |
Địa chỉ | ||||
I. | Hộ nghèo quốc gia | |||||||
1 | Lê Ngọc Hậu | 1 | 02/02/1990 | Ấp Phước Hưng | ||||
2 | Lê Thị Hoa | 2 | 1944 | Ấp Phước Nghĩa | ||||
II | Hộ cận nghèo | |||||||
III | Hộ nghèo chuẩn tỉnh | |||||||
1 |
|
1 | 01/01/1962 | Ấp Phước Lăng | ||||
2 |
|
2 | 12/08/1976 | Ấp Phước Lăng | ||||
3 | Trần Thị Trang | 2 | 02/06/1977 | Ấp Phước Lăng | ||||
4 | Võ Thị Đủ | 2 | 06/05/1956 | Ấp Phước Lăng | ||||
5 | Đặng Thanh Trường | 1 | 23/04/1980 | Ấp Phước Lăng | ||||
6 | Phan Thị Còn | 2 | 01/01/1966 | Ấp Phước Lăng | ||||
7 | Lê Thị Thống | 2 | 01/01/1984 | Ấp Phước Hưng | ||||
8 | Lê Thị Mai | 2 | 15/05/1971 | Ấp Phước Hưng | ||||
9 | Trần Ánh Sáng | 1 | 01/01/1961 | Ấp Phước Hưng | ||||
10 | Nguyễn Thị Thu | 2 | 1975 | Ấp Phước Hưng | ||||
11 | Đỗ Thị Lan | 2 | 04/06/1955 | Ấp Phước Hưng | ||||
12 | Huỳnh Thế Tấn | 1 | 04/07/1991 | Ấp Phước Hưng | ||||
13 | Nguyễn Hữu Thi | 1 | 01/01/1976 | Ấp Phước Hưng | ||||
14 | Trần Thị Tờn | 2 | 1953 | Ấp Phước Hưng | ||||
15 | Nguyễn Văn Phương | 1 | 10/10/1981 | Ấp Phước Hưng | ||||
16 | Nguyễn Thị Oanh | 2 | 01/01/1962 | Ấp Phước Hưng | ||||
17 | Huỳnh Ngọc Ngụy | 1 | 08/12/1971 | Ấp Phước Hưng | ||||
18 | Nguyễn Lâm Thanh Vy | 2 | 20/01/1996 | Ấp Phước Hưng | ||||
19 | Huỳnh Thị Thu Nguyệt | 2 | 01/01/1975 | Ấp Phước Hưng | ||||
20 | Nguyễn Thị Nở | 2 | 1973 | Ấp Phước Hưng | ||||
21 | Phan Thị Ánh Hoa | 2 | 01/01/1964 | Ấp Phước Trinh | ||||
22 | Bùi Thị Thanh Hương | 2 | 02/10/1983 | Ấp Phước Trinh | ||||
23 | Nguyễn Thị Kim Thoa | 2 | 1964 | Ấp Phước Trinh | ||||
24 | Trần Thị Ngọc Hà | 2 | 26/01/1980 | Ấp Phước Trinh | ||||
25 | Trần Thế Dũng | 1 | 10/04/1973 | Ấp Phước Trinh | ||||
26 | Trần Công Hiệp | 1 | 24/06/1987 | Ấp Phước Trinh | ||||
27 | Nguyễn Văn Lai | 1 | 03/10/1956 | Ấp Phước Trinh | ||||
28 | Phạm Thị Cúc | 2 | 01/01/1941 | Ấp Phước Trinh | ||||
29 | Lê Thị Thiện | 2 | 1960 | Ấp Phước Trung | ||||
30 | Phạm Hườn | 1 | 1931 | Ấp Phước Trung | ||||
31 | Trần Văn An | 1 | 20/02/1963 | Ấp Phước Trung | ||||
32 | Lê Thị Miên | 2 | 14/04/1947 | Ấp Phước Trung | ||||
33 | Cao Thị My Sa | 2 | 21/02/1985 | Ấp Phước Trung | ||||
34 | Nguyễn Thị Xuyên | 2 | 1942 | Ấp Phước Trung | ||||
35 | Bùi Thị Bốn | 2 | 10/10/1947 | Ấp Phước Trung | ||||
36 | Lê Nam | 1 | 01/01/1932 | Ấp Phước Bình | ||||
37 | Trần Ngọc Danh | 1 | 1982 | Ấp Phước Bình | ||||
38 | Đàm Văn Út | 1 | 07/06/1970 | Ấp Phước Bình | ||||
39 | Nguyễn Thị Mai | 2 | 01/01/1952 | Ấp Phước Nghĩa | ||||
40 | Hồ Minh Phụng | 1 | 14/05/1980 | Ấp Phước Nghĩa | ||||
41 | Dương Thị Cúc Hoa | 2 | 1981 | Ấp Phước Nghĩa |
- Lịch làm việc của UBND xã từ ngày 05/12/2022 đến ngày 09/12/2022 (05/12/2022)
- Giải trình ý kiến chất vấn của Đại biểu HĐND tại Kỳ họp lần thứ Tư HĐND xã, khóa V nhiệm kỳ 2021-2026 (02/12/2022)
- Triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi năm 2022 trên địa bàn xã Tam Phước (02/12/2022)
- THÔNG BÁO Về nghiêm cấm việc tổ chức Đám cưới, Đám hỏi, Đám giỗ, Liên hoan, Sinh nhật … lấn chiếm lòng lề đường, vỉa hè trên địa bàn xã Tam Phước (01/12/2022)
- Nội dung xét tuyển, cách tính điểm, xác định người trúng tuyển, danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự xét tuyển, đề cương ôn tập và thời gian tổ chức phỏng vấn, sát hạch những Người hoạt động không chuyên trách thuộc UBND xã Tam Phướ (01/12/2022)
- Kết luận của Chủ tịch UBND xã tại cuộc họp giao ban Cán bộ Công chức tháng 11 năm 2022 (01/12/2022)
- Lịch làm việc của UBND xã từ ngày 28/11/2022 đến ngày 02/12/2022 (28/11/2022)
- HƯỞNG ỨNG NGÀY CHUYỂN ĐỔI SỐ 10/10/2022 (10/10/2022)
- tHÔNG TIN LIÊN HỆ (01/06/2022)
- Kế hoạch số 61/KH-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh BRVT Triển khai, thực hiện Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030” (20/05/2022)