Số TT
|
Tên thủ tục
|
Căn cứ pháp lý
|
|
1. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 7 THỦ TỤC
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 29/07/2020, của UBND tỉnh BRVT
|
1
|
1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
"
|
2
|
2. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
"
|
3
|
3. Chứng thực di chúc
|
"
|
4
|
4. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
"
|
5
|
5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
"
|
6
|
6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
"
|
7
|
7. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
"
|
|
2. LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 17 THỦ TỤC
|
Quyết định số 318/QĐ-UBND, ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
8
|
1. Đăng ký khai sinh
|
"
|
9
|
2. Đăng ký kết hôn
|
"
|
10
|
3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
"
|
11
|
4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
"
|
12
|
5. Đăng ký khai tử
|
"
|
13
|
6. Đăng ký khai sinh lưu động
|
"
|
14
|
7. Đăng ký kết hôn lưu động
|
"
|
15
|
8. Đăng ký khai tử lưu động
|
"
|
16
|
9. Đăng ký giám hộ
|
"
|
17
|
10. Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Quyết định 3178/QĐ-UBND, ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh
|
18
|
11.Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
"
|
19
|
12. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
"
|
20
|
13. Đăng ký lại khai sinh
|
"
|
21
|
14. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
"
|
22
|
15. Đăng ký lại kết hôn
|
"
|
23
|
16. Đăng ký lại khai tử
|
"
|
24
|
17. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Quyết định 3178/QĐ-UBND, ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
|
3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 02 THỦ TỤC
|
|
25
|
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 05/06/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
26
|
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
|
4. LIÊN THÔNG THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ GIẤY KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ DƯỚI 6 TUỔI: 02 THỦ TỤC
|
|
27
|
1. Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh BRVT.
|
28
|
2. Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh BRVT.
|
|
5. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 THỦ TỤC
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
29
|
1. Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã).
|
"
|
30
|
2. Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã).
|
"
|
|
6. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ: 04 THỦ TỤC
|
Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
31
|
1. Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
"
|
32
|
2. Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giả
|
"
|
33
|
3. Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
"
|
34
|
4. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
"
|
|
7. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 03 THỦ TỤC
|
|
35
|
1. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Quyết đinh số 2417/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
36
|
2. Thủ tục trả lại tài sản
|
Quyết đinh số 2954 /QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
37
|
3. Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
"
|
|
8. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 02 THỦ TỤC
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND, ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
38
|
1.Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
|
39
|
2.Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
"
|
|
9. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 01 THỦ TỤC
|
|
40
|
1. Thủ tục tiếp công dân tại xã
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND, ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
|
10. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 01 THỦ TỤC
|
Quyết định số 2985/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
41
|
1. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
|
|
11. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG: 05 THỦ TỤC
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND, ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
42
|
1. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
"
|
43
|
2. Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
"
|
44
|
3. Thủ tục xác minh tài sản
|
"
|
45
|
4. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
"
|
46
|
5. Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
"
|
|
12. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 01 THỦ TỤC
|
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
47
|
1. Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
"
|
|
13. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 01 THỦ TỤC
|
|
48
|
1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
|
14. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 01 THỦ TỤC
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND Tỉnh BRVT
|
49
|
1. Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
15. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT: 01 THỦ TỤC
|
|
50
|
1. Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh BRVT
|
|
16. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 03 THỦ TỤC
|
|
51
|
1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT
|
52
|
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND, ngày 21/01/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
53
|
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
"
|
|
17. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 THỦ TỤC
|
|
54
|
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông ở địa phương
|
Quyết định số 591/QĐ-UBND, ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
|
18. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO: 05 THỦ TỤC
|
|
55
|
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
56
|
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
"
|
57
|
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
"
|
58
|
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
"
|
59
|
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND Tỉnh BRVT
|
|
19. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 03 THỦ TỤC
|
Quyết đinh số 622/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 của UBND tỉnh BRVT
|
60
|
1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
"
|
61
|
2. Xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa
|
"
|
62
|
3. Cấp phép tổ chức Lễ hội
|
"
|
|
20. LĨNH VỰC THƯ VIỆN: 01 THỦ TỤC
|
Quyết đinh số 622/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 của UBND tỉnh BRVT
|
63
|
1. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
|
21. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO: 01 THỦ TỤC
|
Quyết đinh số 622/QĐ-UBND ngày 24/03/2020 của UBND tỉnh BRVT
|
64
|
1. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
|
22. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 05 THỦ TỤC
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND, ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh BRVT
|
65
|
1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
''
|
66
|
2. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
"
|
67
|
3. Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
"
|
68
|
4. Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
"
|
69
|
5. Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công
|
"
|
|
23. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 07 THỦ TỤC
|
|
70
|
1. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 1088 ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
71
|
2. Xác định, xác định lại mức khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 1277 ngày 21/05/2019 của CT UBND tỉnh BRVT
|
72
|
3. Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 1277 ngày 21/05/2019 của CT UBND tỉnh BRVT
|
73
|
4. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Quyết định số 1088 ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
74
|
5. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Quyết định số 1088 ngày 04/5/2018 của CT UBND Tỉnh BRVT
|
75
|
6. Xác nhận hộ nghèo làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp vả diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
|
Quyết định số 1088 ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
76
|
7. Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Quyết định số 1088 ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
|
24. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 02 THỦ TỤC
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
77
|
1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
"
|
78
|
2. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
"
|
|
25. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO: 02 THỦ TỤC
|
Quyết định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017 của CT UBND tỉnh BRVT
|
79
|
1. Thủ tục công nhận hộ nghèo,hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
"
|
80
|
2. Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo,hộ thoát cận nghèo trong năm
|
"
|
|
26. LĨNH VỰC TRẺ EM: 06 THỦ TỤC
|
Quyết định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017 của CT UBND tỉnh BRVT
|
81
|
1. Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
"
|
82
|
2. Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
"
|
83
|
3. Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,bóc lột,bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
"
|
84
|
4. Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
"
|
85
|
5. Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
"
|
86
|
6. Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân,gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
"
|
|
27. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO: 10 THỦ TỤC
|
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
87
|
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
"
|
88
|
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
"
|
89
|
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
"
|
90
|
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
"
|
91
|
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
"
|
92
|
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
"
|
93
|
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
"
|
94
|
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác
|
"
|
95
|
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
"
|
96
|
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
"
|
|
28. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC
|
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
97
|
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
"
|
98
|
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
"
|
99
|
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
"
|
100
|
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
"
|
101
|
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
"
|
|
29. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU: 19 THỦ TỤC
|
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
102
|
1. Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
''
|
103
|
2. Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
"
|
104
|
3. Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
"
|
105
|
4. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
"
|
106
|
5. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
"
|
107
|
6. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
"
|
108
|
7. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
"
|
109
|
8. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
"
|
110
|
9. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
"
|
111
|
10. Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
"
|
112
|
11. Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
"
|
113
|
12. Phê duyệt danh sách ngắn
|
"
|
114
|
13. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
"
|
115
|
14. Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
"
|
116
|
15. Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
"
|
117
|
16. Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
"
|
118
|
17. Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
"
|
119
|
18. Mở thầu
|
"
|
120
|
19. Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
"
|
|
30. LĨNH VỰC BẢO HIỂM: 01 THỦ TỤC
|
|
121
|
1. Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Quyết định số 2475/QĐ-UBND, ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
|
31. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI: 03 THỦ TỤC
|
Quyết định số 2591/QĐ-UBND, ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
122
|
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
"
|
123
|
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
"
|
124
|
3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
"
|
|
32. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC: 03 THỦ TỤC
|
Quyết định số 3670/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
125
|
1. Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
"
|
126
|
2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
"
|
127
|
3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
"
|
|
33. LĨNH VỰC ĐỘNG VIÊN QUÂN ĐỘI: 02 THỦ TỤC
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
128
|
1.Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
"
|
129
|
2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội(chủ phương tiện là cá nhân)
|
"
|
|
34. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
130
|
1. Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phụ vụ trong quan đội đã phục viên, xuất ngũ ngày 01/4/2000
|
"
|
|
35. LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ: 02 THỦ TỤC
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
131
|
1.Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
"
|
132
|
2.Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết
|
"
|
|
36. LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ: 07 THỦ TỤC
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
133
|
1.Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
"
|
134
|
2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
"
|
135
|
3. Đăng ký phục vụ quân sự bổ sung
|
"
|
136
|
4. Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
"
|
137
|
5. Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
"
|
138
|
6. Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
"
|
139
|
7. Đăng lý miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
"
|
|
37. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH: 02 THỦ TỤC
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
140
|
1.Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc
|
"
|
141
|
2. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
"
|