|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TUYÊN TRUYỀN VỀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN XÃ SƠN BÌNH- HUYỆN CHÂU ĐỨC
Bài tuyên truyền về
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn huyện Châu Đức
Mời đồng bào và các bạn lắng
nghe bài tuyên truyền công tác CCHC
Đồng bào và các bạn thân
mến!
Ngày
02/5/2018 UBND huyện Châu Đức ban hành Thông báo số 241/TB-UBND về danh mục thủ
tục hành chính cung ứng dịch vụ trực tuyến mức độ 3 tại UBND huyện và các xã
trên địa bàn huyện Châu Đức...
|
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
Mã số thủ tục | 1039 | Lĩnh vực TK | Môi trường | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Chủ cơ sở | Cách thức thực hiện | Không quy định | Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Mã số thủ tục | 1068 | Lĩnh vực TK | Chứng thực | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp. | Thời hạn giải quyết | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Lệ phí thực hiện | Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản (Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính) | Kết quả thực hiện | Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực... |
|
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Mã số thủ tục | 1067 | Lĩnh vực TK | Chứng thực | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp. | Thời hạn giải quyết | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Lệ phí thực hiện | Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | Kết quả thực hiện | Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật... |
|
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Mã số thủ tục | 1066 | Lĩnh vực TK | Chứng thực | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp. | Thời hạn giải quyết | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Lệ phí thực hiện | Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | Kết quả thực hiện | Hợp đồng, giao dịch được chứng thực... |
|
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Mã số thủ tục | 1065 | Lĩnh vực TK | Chứng thực | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp | Thời hạn giải quyết | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Lệ phí thực hiện | Phí: 50.000 đồng/văn bản. | Kết quả thực hiện | Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực... |
|
|
Chứng thực di chúc
Mã số thủ tục | 1064 | Lĩnh vực TK | Chứng thực | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp | Thời hạn giải quyết | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Lệ phí thực hiện | Phí: 50.000 đồng/di chúc. | Kết quả thực hiện | Di chúc được chứng thực... |
|
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Mã số thủ tục | 1063 | Lĩnh vực TK | Chứng thực | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. | Thời hạn giải quyết | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Lệ phí thực hiện | Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) | Kết quả thực hiện | Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ... |
|
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Mã số thủ tục | 1062 | Lĩnh vực TK | Chứng thực | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp. | Thời hạn giải quyết | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Lệ phí thực hiện | 1.9. Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản (Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính) | Kết quả thực hiện | Bản sao được chứng thực từ bản chính... |
|
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
Mã số thủ tục | 1061 | Lĩnh vực TK | Hộ tịch | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Cá nhân | Cách thức thực hiện | - Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch; - Người thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp nộp hồ sơ; cơ quan, tổ chức có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp gửi văn bản yêu cầu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (Cơ quản quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch) có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ, văn bản yêu cầu qua hệ thống bưu chính. | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Lệ phí thực hiện | Lệ phí: 3.000 đồng/bản sao. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Kết quả thực hiện | Bản sao trích lục hộ tịch... |
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Mã số thủ tục | 1394 | Lĩnh vực TK | Nuôi con nuôi | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp | Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí thực hiện | Không. | Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận | Cơ sở pháp lý | Giấy chứng nhận... |
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Mã số thủ tục | 1393 | Lĩnh vực TK | Nuôi con nuôi | Cơ quan thực hiện | UBND cấp xã | Đối tượng thực hiện | Cá nhân | Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp | Thời hạn giải quyết | 1.5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định của Điều 21 Luật nuôi con nuôi). | Lệ phí thực hiện | 1.11. Lệ phí: 400.000đ/trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. | Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận... |
|
|
Một số quy định mới về xử phạt VPHC trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi NTD
Ngày 19 tháng 11 năm 2015, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 124/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng...
|
|
|