Số
TT
|
Tên
thủ tục
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ
4
|
1. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 7 THỦ
TỤC
|
1.
|
1. Chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết
định số 2159/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
2.
|
2. Chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
|
3.
|
3. Chứng thực
di chúc
|
x
|
|
4.
|
4. Chứng thực
văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
5.
|
5. Chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
6.
|
6. Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
7.
|
7. Cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
x
|
2. LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 17 THỦ TỤC
|
8.
|
1. Đăng ký
khai sinh
|
Quyết định số
3374/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
9.
|
2. Đăng ký kết
hôn
|
x
|
|
10.
|
3. Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
x
|
|
11.
|
4. Đăng ký
khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
12.
|
5. Đăng ký
khai tử
|
x
|
|
13.
|
6. Đăng ký
khai sinh lưu động
|
x
|
|
14.
|
7. Đăng ký kết
hôn lưu động
|
x
|
|
15.
|
8. Đăng ký
khai tử lưu động
|
x
|
|
16.
|
9. Đăng ký
giám hộ
|
x
|
|
17.
|
10. Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
x
|
|
18.
|
11.Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
x
|
|
19.
|
12. Cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
20.
|
13. Đăng ký lại
khai sinh
|
x
|
|
21.
|
14. Đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
22.
|
15. Đăng ký lại
kết hôn
|
x
|
|
23.
|
16. Đăng ký lại
khai tử
|
x
|
|
24.
|
17. Cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
|
x
|
|
3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 02
THỦ TỤC
|
25.
|
1. Đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
của UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
26.
|
2. Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
4. LIÊN
THÔNG THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ GIẤY KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y
TẾ CHO TRẺ DƯỚI 6 TUỔI: 02 THỦ TỤC
|
27.
|
1. Liên thông
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
28.
|
2. Liên thông
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
x
|
5. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT: 02 THỦ TỤC
|
29.
|
1. Thủ tục
công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã).
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh
BRVT
|
|
x
|
30.
|
2. Thủ tục cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã).
|
|
x
|
6. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ:
04 THỦ TỤC
|
31.
|
1. Thủ tục
công nhận hòa giải viên
|
Quyết
định số 3488/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
32.
|
2. Thủ tục
công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
x
|
33.
|
3. Thủ tục
thôi làm hòa giải viên
|
|
x
|
34.
|
4. Thủ tục
thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
x
|
|
7. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC:
03 THỦ TỤC
|
35.
|
1. Thủ tục giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại
|
Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của
UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
36.
|
2. Thủ tục trả
lại tài sản
|
|
x
|
|
37.
|
3. Thủ tục chi
trả tiền bồi thường
|
|
x
|
|
38.
|
3. Thủ tục thực
hiện việc giải trình
|
|
|
|
8. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC:
01 THỦ TỤC
|
39.
|
1. Đăng ký
khai thác nước dưới đất
|
Quyết
định số 1195/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
9. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02 THỦ
TỤC
|
40.
|
1. Xác nhận Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của
UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
41.
|
2. Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường
|
Quyết
định số 727/QĐ-UBND ngày 10/03/2022 của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
10. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 01 THỦ TỤC
|
42.
|
1. Hòa giải
tranh chấp đất đai
|
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 11/10/2021của
UBND Tỉnh BRVT
|
|
x
|
11. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT: 01 THỦ
TỤC
|
43.
|
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa.
|
Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh
BRVT
|
|
x
|
12. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 03 THỦ
TỤC
|
44.
|
1. Hỗ trợ đầu
tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Quyết
định số 2857/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT
|
|
x
|
45.
|
2. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh
BRVT
|
|
x
|
46.
|
3. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã
|
|
x
|
13. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN: 01 THỦ TỤC
|
47.
|
1. Phê duyệt kế
hoạch khuyến nông ở địa phương
|
Quyết
định số 591/QĐ-UBND, ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
14. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO:
05 THỦ TỤC
|
48.
|
1. Cho phép cơ
sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quyết định số 2014/QĐ-UBND, ngày 26/07/2021
của UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
49.
|
2. Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
50.
|
3. Cho phép
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
51.
|
4. Sáp nhập,
chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
52.
|
5. Giải thể
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập).
|
x
|
|
15. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 03
THỦ TỤC
|
53.
|
1. Xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND Tỉnh
BR-VT
|
|
x
|
54.
|
2. Xét tặng giấy
khen Gia đình văn hóa
|
|
x
|
55.
|
3. Thông báo tổ
chức Lễ hội cấp xã
|
|
x
|
16. LĨNH VỰC THƯ VIỆN: 03 THỦ TỤC
|
56.
|
1. Thủ tục
thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND Tỉnh
BR-VT
|
|
x
|
57.
|
2. Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
x
|
58.
|
3. Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
x
|
17. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO:
01 THỦ TỤC
|
59.
|
1. Công nhận
câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND Tỉnh
BR-VT
|
|
x
|
18. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 04
THỦ TỤC
|
|
3. Đổi hoặc cấp
lại bằng Tổ quốc ghi công
|
Quyết
định số 3263/QĐ-UBND, ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
60.
|
61.
|
4. Cấp giấy
xác nhận thân nhân của người có công
|
Quyết
định số 1240/QĐ-UBND, ngày 18/4/2022 của CT UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
19. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI:
07 THỦ TỤC
|
62.
|
1. Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 1088 ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
63.
|
2. Xác định,
xác định lại mức khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 1277 ngày 21/05/2019 của CT UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
64.
|
3. Cấp đổi, cấp
lại giấy xác nhận khuyết tật
|
|
x
|
65.
|
4. Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Quyết định số 3263 ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
66.
|
5. Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Quyết định số 1831 ngày 06/07/2021 của CT UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
67.
|
6. Xác nhận hộ
nghèo làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp vả diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế.
|
Quyết định số 3263
ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh BRVT
|
x
|
|
68.
|
7. Đưa đối tượng
ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
20. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI: 02 THỦ TỤC
|
69.
|
1. Quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Quyết
định số 3263 ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
70.
|
2. Quyết định
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Quyết
định số 1781 ngày 24/06/2022 của CT UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
21. LĨNH VỰC TRẺ EM: 06
THỦ TỤC
|
71.
|
1. Thủ tục
áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly
trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết
định số 3692/QĐ-UBND, ngày 22/12/2017 của CT UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
72.
|
2. Thủ tục
chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
x
|
73.
|
3. Thủ tục
phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại
hoặc có nguy cơ bị bạo lực,bóc lột,bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
|
|
x
|
74.
|
4. Thủ tục
đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân,người đại
diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích
của trẻ em
|
|
x
|
75.
|
5. Thủ tục
thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người
đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của
trẻ em
|
|
x
|
76.
|
6. Thủ tục
chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã
hội đến cá nhân,gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
x
|
22. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO: 10 THỦ TỤC
|
77.
|
1. Thủ tục
đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh
BRVT
|
|
x
|
78.
|
2. Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
x
|
79.
|
3. Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
80.
|
4. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
|
x
|
81.
|
5. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã
|
|
x
|
82.
|
6. Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
83.
|
7. Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
84.
|
8. Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác
|
|
x
|
85.
|
9. Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
86.
|
10. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
23. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG:
05 THỦ TỤC
|
87.
|
1. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh
BRVT
|
|
x
|
88.
|
2. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên
đề
|
|
x
|
89.
|
3. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
x
|
90.
|
4. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
x
|
91.
|
5. Thủ tục tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
x
|
24. LĨNH VỰC BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP: 01 THỦ TỤC
|
92.
|
1. Phê duyệt đối tượng
được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Quyết định số 2475/QĐ-UBND, ngày
19/9/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
25.
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI: 05 THỦ TỤC
|
93.
|
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập
trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
Quyết định số 2591/QĐ-UBND, ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
94.
|
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh.
|
|
x
|
95.
|
3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai.
|
|
x
|
96.
|
4. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn
cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa
tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 2606/QĐ-UBND, ngày 30/08/2021 của UBND tỉnh
BRVT
|
x
|
|
97.
|
5. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với tai
nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng
chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
x
|
|
26. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
HỢP TÁC: 03 THỦ TỤC
|
98.
|
1. Thông báo
thành lập tổ hợp tác
|
Quyết định số
3670/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|
99.
|
2. Thông báo
thay đổi tổ hợp tác
|
|
x
|
100.
|
3. Thông báo chấm
dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
|
x
|
27. LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 01 THỦ TỤC
|
101.
|
Hỗ trợ hộ kinh
doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19 (LT)
|
Quyết
định số 5021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh BRVT
|
|
x
|